postuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postuler trong Tiếng pháp.
Từ postuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là xin, thay mặt trước tòa, thỉnh cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postuler
xinverb Une jeune fille postule pour un travail dans un magasin où une amie proche travaille. Một thiếu nữ đi xin việc làm tại một cửa hàng là nơi một người bạn tốt bụng đang làm. |
thay mặt trước tòaverb (luật học, pháp lý) thay mặt trước tòa) |
thỉnh cầuverb |
Xem thêm ví dụ
Donc, trois d'entre vous ont postulé à un emploi dans mon entreprise. Vậy là ba người bọn cậu đăng kí vào một vị trí tại công ty của tôi. |
Quand j'ai postulé à Harvard, c'était par défi. Khi nộp đơn vào Harvard, tôi đã dấn mình vào một sự thách thức. |
Mais elle a postulé pour un emploi et n'a pas été embauchée et elle croyait que c'était parce qu'elle était une femme noire. Nhưng cô dự tuyển một công việc, và cô ấy đã không được tuyển, và cô tin rằng cô không được tuyển bởi vì cô là một phụ nữ da màu. |
Une jeune fille postule pour un travail dans un magasin où une amie proche travaille. Một thiếu nữ đi xin việc làm tại một cửa hàng là nơi một người bạn tốt bụng đang làm. |
Aux Philippines, par exemple, un chef d’entreprise a écrit au siège national des Témoins de Jéhovah pour inviter des Témoins à postuler pour un emploi. Chẳng hạn, quản lý của một công ty ở Philippines đã viết thư cho văn phòng của Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương để mời Nhân Chứng nộp đơn xin việc. |
Si vous avez postulé au programme Google Ad Grants et que vous rencontrez un problème concernant votre candidature, utilisez notre guide de dépannage pour essayer de le résoudre. Bạn có thể sử dụng trình khắc phục sự cố này để giải quyết mọi sự cố với hồ sơ đăng ký Ad Grants. |
Je postule que nos sociétés vont être fondées sur la méfiance. Giả dụ rằng xã hội của ta sẽ dựa trên sự bất tín. |
Nous savons qu'il risque de postuler à l'ancien siège de Russo au Congrès. Chúng tôi được biết có thể anh ta sẽ tranh cử cho ghế của nghị sĩ Russo. |
C'est maintenant qu'il faut postuler ce travail à l'autre bout du pays, ce stage, cette start-up qu'on veut tenter. Do đó đây là thời điểm cho công việc tại nước ngoài, cho thời gian thực tập và khởi nghiệp mà bạn muốn thử. |
J'ignorais que tu avais postulé. Bố còn không biết con nộp đơn vào đó. |
Émise en 1991, l'hypothèse amyloïde postule que les dépôts extracellulaires bêta-amyloïde (Aβ) sont la cause centrale de la maladie,. Năm 1991, giả thuyết amyloid cho rằng sự tích tụ của amyloid beta (Aβ) là nguyên nhân cơ bản của bệnh. |
Quand, aux États-Unis, un pionnier permanent a postulé à un emploi qui l’aiderait, lui et sa famille, à demeurer dans le service à plein temps, son responsable lui a certifié que, sans diplôme universitaire, il n’obtiendrait jamais ce poste. Một người tiên phong đều đều ở Hoa Kỳ điền đơn xin một công việc khác có thể giúp anh và cả gia đình tiếp tục phụng sự trọn thời gian. Người quản lý của anh nói rằng anh sẽ không bao giờ nhận được công việc ấy nếu như không có bằng đại học. |
À cause de ça, je ne peux plus postuler pour être policier. Vì vụ đó mà tao còn không thể nộp đơn nữa. |
Je n'ai pas postulé pour Mexico par hasard. Cũng không phải tình cờ mà tôi nhận công việc ở Mexico. |
Les comités de filiale peuvent demander à des missionnaires non guiléadites, à des pionniers spéciaux, à des béthélites ou à des surveillants itinérants et à leurs femmes de postuler. Giáo sĩ chưa từng tham dự trường này, tiên phong đặc biệt, thành viên nhà Bê-tên hoặc vợ chồng giám thị lưu động có thể được Ủy ban chi nhánh mời điền đơn. |
J'ai jamais postulé chez vous. Tôi chưa bao giờ có một lời mời tham gia nào cả. |
Ces appartements sont financés par la ville, vous pouvez postuler. Những căn hộ này do thành phố tài trợ và họ vẫn đang nhận đơn. |
Donc, en 2000, quand il a été annoncé que les frais de demande de citoyenneté allaient plus que doubler, passant de 95 dollars à 225 dollars, j'ai décidé qu'il était temps de postuler avant de ne plus pouvoir me le permettre. Nên vào năm 2000, khi được công bố rằng phí đơn xin nhập tịch sẽ lớn hơn gấp đôi từ 95 đô đến 225 đô, tôi quyết định đã đến lúc nộp đơn trước khi tôi không thể chi trả. |
En 1979, vous avez évoqué la possibilité de postuler la théorie intégrale avant la fin du siècle. Vào năm 1979, anh nói về khả năng học thuyết về vạn vật sẽ được khám phá ra trước khi bước sang thế kỉ mới. |
J'ai postulé pour faire des études d'anthropologie à l'université. Tôi đã là một diễn viên chuyên nghiệp, nhưng vẫn hoang mang trên con đường tìm kiếm bản thân mình. |
Il est alors naturel de postuler que la conscience elle-même est un composant fondamental, un élément essentiel de construction de la nature. Và điều tự nhiên nhất cần làm là xem ý thức như một thứ rất căn bản, như 1 phần căn bản của tự nhiên. |
D'ailleurs, âpres l’université, j'ai postulé dans 7 écoles d'arts qui m'ont toutes rejetée. Thực tế là sau khi học xong đại học tôi đã nộp đơn vào 7 trường về nghệ thuật và đã bị tất cả 7 trường này từ chối. |
En premier lieu, il postule que les lois de la physique doivent rester les mêmes pour tout référentiel inertiel. Nó cũng thỏa mãn điều kiện chặt chẽ của nguyên lý tương đối tổng quát, tức là mọi định luật vật lý phải như nhau đối với mọi quan sát viên. |
Mais je postule que la série de microbes qui apparaissent sur les champignons en train de pourrir sont essentiels pour la santé de la forêt. Nhưng tôi cho các bạn hay, chu trình sống của các loài vi sinh vật diễn ra trên những cây nấm mục có liên quan mật thiết đến sức khoẻ của cả khu rừng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới postuler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.