posé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posé trong Tiếng pháp.

Từ posé trong Tiếng pháp có các nghĩa là ung dung, khoan thai, lúc đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posé

ung dung

verb

khoan thai

verb

lúc đậu

verb (lúc đậu (chim)

Xem thêm ví dụ

Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ?
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Je l'ai posé et j'ai commencé à la traiter.
Tôi chẩn bệnh và bắt đầu điều trị cho bà.
Grâce à eux, en effet, le nom de Jéhovah se trouverait plus que jamais élevé, et le fondement serait posé qui rendrait finalement possible la bénédiction de toutes les familles de la terre.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Il n'a jamais posé de questions.
Anh ấy đã không hỏi bao giờ.
Donc nous nous sommes posé la question : quel bien de consommation peut-on acheter dans un magasin d'électronique, qui soit bon marché, léger, programmable, et dispose de capteurs ?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
J’ai posé mon bras sur son épaule pour lui apporter mon soutien, physiquement et spirituellement.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.
On ne m'a jamais posé cette question!
Chưa ai từng hỏi tôi câu đấy cả.
Le chauffeur qui m’avait amené à la maison de retraite s’est joint à moi. Nous avons posé les mains sur la tête de frère Brems et lui avons donné la bénédiction qu’il désirait.
Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn.
Après avoir donné un exemple sur la nécessité “ de prier toujours et de ne pas renoncer ”, Jésus a posé cette question : “ Lorsque le Fils de l’homme arrivera, trouvera- t- il vraiment la foi sur la terre ?
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
Je lui ai posé les mêmes questions qu’à mes professeurs de religion.
Tôi hỏi bà những câu hỏi mà tôi đã từng đặt ra cho các thầy dạy giáo lý.
C’est dans ce but qu’il nous a tracé un chemin qui ramène à lui et qu’il a posé des barrières qui nous protégeront le long de la route.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Mais je veux commencer avec la question la plus facile et la question que vous auriez vraiment dû tous vous être posés à un moment de votre vie, parce que c'est une question fondamentale si nous voulons comprendre la fonction du cerveau.
Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người.
Cela n'aurait pas posé de problème.
Nếu thế thì mọi chuyện hoàn toàn ổn.
14. a) De quelle manière de nombreux missionnaires et pionniers ont- ils posé un bon fondement?
14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?
Je veux parler de tout sauf du démon qui a posé ses valises dans le cerveau de mon frère.
Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi.
Puis un jour, Emma est entrée elle a posé sa tête sur ses genoux et a sangloté pendant presque toute l'heure.
Và một ngày nọ, Emma đến, cúi gằm mặt xuống, và khóc nức nở hàng tiếng đồng hồ.
Pour atteindre des objectifs spirituels, des fondements solides doivent être posés très tôt.
Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ.
quand il a posé* les fondements de la terre,
Khi ngài đặt các nền móng của trái đất,
Après en avoir posé plusieurs sur le sujet que j’avais traité, l’un des juges m’a demandé : « Combien d’heures avez-vous passées sur ce devoir ? »
Sau khi hỏi một vài điều về đề tài mà tôi đã trình bày, thì một trong số các giám khảo hỏi: “Chị đã dành ra bao nhiêu công sức cho bài luận văn này?”
Ils m'ont posé les mêmes questions ridicules.
Họ cũng hỏi tôi những câu ngớ ngẩn như thế.
” Ce fondement étant posé, continuez à faire des applications pratiques pour chaque point principal, autant dans le développement de l’exposé que dans sa conclusion.
Khi đã đặt nền móng đó, hãy tiếp tục đưa ra sự áp dụng thiết thực khi khai triển mỗi điểm chính trong thân bài cũng như trong phần kết luận.
Merci d'avoir posé une question à laquelle je peux répondre avec une réponse qui n'est pas controversée.
Cám ơn bạn đã hỏi một câu mà tôi có thể trả lời một cách ko tranh cãi.
Puis il a posé cette question : ‘ De qui sont l’image et le nom qu’il y a dessus ?
Khi họ đưa đồng tiền cho ngài, ngài hỏi họ: ‘Đồng tiền này mang hình và tên của ai?’
Rappelez-vous ce qu’il a répondu à un ange, plusieurs années auparavant, quand on lui a posé une question importante sur l’expiation du Christ qui devait se produire plus tard : « Je sais [que Dieu] aime ses enfants ; néanmoins, je ne connais pas la signification de tout » (1 Néphi 11:17).
Hãy nhớ đến câu trả lời mà ông đưa ra cho một thiên sứ trước đó vài năm khi ông được hỏi một câu hỏi quan trọng liên quan đến Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, mà sẽ xảy ra trong tương lai: “Tôi biết [Thượng Đế] yêu thương con cái của Ngài; tuy nhiên, tôi không hiểu được ý nghĩa của mọi sự việc” (1 Nê Phi 11:17).
À quelles occasions est-ce que le Sauveur ou d’autres personnages des Écritures ont-ils posé des questions qui poussaient à la méditation sincère ?
Có khi nào Đấng Cứu Rỗi hoặc những người khác trong thánh thư đặt câu hỏi mà soi dẫn sự suy ngẫm chân thành không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.