portant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portant trong Tiếng pháp.
Từ portant trong Tiếng pháp có các nghĩa là cọc chèo, mang, quai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portant
cọc chèoadjective |
mangverb noun Nous ne pouvons même pas les faire passer par la porte, et je suis sérieux! Thậm chí không thể mang họ ra khỏi nhà, tôi nói thật đấy. |
quainoun (quai (hòm) |
Xem thêm ví dụ
Ce n'était pas ce que l'empereur désirait quand il était fort et bien portant. Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh. |
La datation de Ryholt est basée sur le fait que la hache portant le nom de Nebmaâtrê a été trouvée dans une tombe appartenant à la culture Pan-grave. Sự xác định niên đại của Ryholt dựa trên quan sát rằng những đầu lưỡi rìu có mang tên của Nebmaatre được tìm thấy trong một ngôi mộ thuộc về nền văn hóa mộ chảo. |
Les fiches Sport présentent des équipes sportives, des matchs à venir ou en direct, des tournois ou des contenus portant sur différents types de sports. Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau. |
Nous pouvons être victime une fois, mais nous n’avons pas à l’être deux fois en portant le poids de la haine, de l’amertume, de la souffrance, du ressentiment ou même de la vengeance. Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù. |
Pourquoi est- ce que je me sens coupable d’être, moi, bien portant ? ’ Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”. |
Et celui qui a fait ça l'a abattu à bout portant. Và hung thủ dù là ai cũng đã bắn cậu ta ở khoảng cách gần. |
En avril 2018, des manifestants palestiniens ont commencé à lancer des cerfs-volants portant des engins incendiaires au-dessus de la barrière frontalière avec Israël, afin de causer des dégâts aux biens du côté israélien. Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel. |
Le croiseur USS Canberra de classe Baltimore de l'United States Navy, mis en service en 1943, a été nommé en l'honneur du navire australien, et est le seul navire de guerre américain portant le nom d'une capitale et d'un navire étrangers. Một chiếc tàu tuần dương của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp Baltimore sau đó đã được đặt cái tên Canberra để vinh danh chiếc tàu tuần dương Australia anh dũng, và đó là chiếc tàu chiến Mỹ duy nhất trong lịch sử được đặt tên theo tên một thủ đô của nước ngoài. |
L’un de ses premiers articles portant sur un thème biblique parut en 1876 dans la revue Bible Examiner, dirigée par Storrs. Một trong những bài đầu tiên anh viết về đề tài Kinh Thánh được xuất bản năm 1876 trong tạp chí Bible Examiner do ông Storrs biên tập. |
Lorsque tu examineras ces articles, analyse les questions ci-dessous, portant sur la méthode employée par François, le proclamateur dans le scénario. Khi xem xét các bài này, hãy lưu ý đến những câu hỏi mà người công bố trong đoạn hội thoại tên là Công đã dùng. |
Cet homme qui vécut au IXe siècle avant notre ère fut un des premiers prophètes hébreux à écrire un livre de la Bible portant le nom du rédacteur. Ông sống vào thế kỷ thứ chín trước công nguyên, và ông ở trong số những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ đầu tiên viết một cuốn sách mang tên ông. |
Et parce qu'ils ont tiré sur Savage à bout portant. Và bắn vào mặt Savage, trong tầm gần. |
De plus, j’envoyais à Edna une enveloppe affranchie portant mon nom et mon adresse. Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi. |
Je suis sortie du lit et me suis rendue dans mon salon (en ne portant que ma robe de chambre) et « seule », je les ai vus. Tôi ra khỏi giường và vào phòng khách (chỉ khoác thêm áo choàng) và đi một mình, và gặp họ. |
Nous voulons être sur nos gardes pour ne pas en venir à ressembler au monde en portant des vêtements étranges, en encourageant la mode par notre coiffure ou en ayant une tenue qui manque de modestie. Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn. |
Le livre de la Révélation, ou Apocalypse, parle d’une grande prostituée symbolique portant le nom mystérieux de “Babylone la Grande”. Sách Khải-huyền, hoặc Khải-thị, nói về một đại dâm phụ theo nghĩa tượng trưng, mang một danh huyền bí là “Ba-by-lôn lớn” (Khải-huyền 17:1, 5). |
En plus de certains types de cartes de crédit, nous acceptons également les cartes de débit portant le logo Visa ou MasterCard. Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard. |
Le 20 mars 2006, le couple a un garçon né à New York et portant le nom de Barron William Trump. Năm 2006, bà sinh cho Trump một người con trai tên là Barron William Trump. |
Guerrier eblaïte portant les têtes de ses ennemis. Chiến sĩ Ebla với đầu của kẻ thù |
Je me demande si elle a jamais pensé à moi en les portant. Tôi tự hỏi liệu cô ấy có nghĩ về tôi khi đeo chúng. |
33 non pas en portant contre lui un ajugement injurieux, afin de ne pas être vaincus, ni en vous bvantant ou en vous réjouissant, de peur d’être saisis par lui. 33 Nhưng không phải bằng một lời anhục mạ để kết tội, ngõ hầu các ngươi khỏi phải bị chinh phục, mà cũng không phải bằng lời bkhoe khoang hay sự vui mừng, để các ngươi không bị thần linh đó ám. |
Si vous tentez de générer un rapport portant sur des données collectées avant cette date, un message s'affiche dans l'interface. Chúng tôi sẽ hiển thị thông báo trong giao diện nếu bạn cố gắng tạo báo cáo dựa trên dữ liệu trước ngày này. |
Mais seul notre Sauveur, Jésus-Christ, nous étreint en portant encore les marques de son amour pur. Nhưng chỉ có Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, mới chấp nhận chúng ta trong khi vẫn còn mang những dấu của tình yêu thương thanh khiết của Ngài. |
Vous ne saviez pas dans quoi vous embarquez en vous portant volontaire. Bạn không biết bạn đang thử cái gì khi mà bạn lên đây. |
Je lui ai tirée dessus à bout portant. Tôi đã bắn ả xối xả rồi mà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới portant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.