porta-aviões trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porta-aviões trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porta-aviões trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ porta-aviões trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tàu sân bay, Tàu sân bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porta-aviões

tàu sân bay

noun

É basicamente, como um porta-aviões, mas a pista de aterragem fica no limite do espaço.
Đơn giản nó giống như một tàu sân bay, nhưng vạch đỗ thì ở ngay rìa không gian.

Tàu sân bay

" Porta-aviões USS Roosevelt " afundou na costa leste. Tudo foi perdido.
Tàu sân bay USS Roosevelt chìm ở bờ biển phía đông, toàn bộ thuỷ thủ thiệt mạng.

Xem thêm ví dụ

O Estado-Maior quer nos limitar a apenas três porta-aviões.
Bộ Tổng Tham mưu muốn giới hạn cho chúng ta chỉ ba chiếc mẫu hạm.
O STF usa um canhão eléctrico num porta-aviões para destruir os navios da Atlas.
Sentinel sử dụng một railgun trên một chiếc tàu sân bay để tiêu diệt các tàu Atlas tấn công họ.
Setembro: Rafale M testado a bordo de porta-avião (série 4).
September - Rafale M đã được thử nghiệm trên tàu sân bay (loạt thứ 4).
O Musashi foi afundado durante o curso da batalha por aeronaves vindas dos porta-aviões americanos.
Musashi bị đánh chìm trên đường đi đến chiến trường bởi máy bay từ các tàu sân bay Mỹ.
A força de Nagumo incluía três porta-aviões e trinta outros navios de guerra.
Lực lượng của Nagumo bao gồm ba tàu sân bay và 30 tàu chiến khác.
Em 1939, foi designado como piloto-comandante para a tripulação aérea embarcada do porta-aviões Akagi.
Năm 1939, ông trở thành chỉ huy không quân của hàng không mẫu hạm Akagi.
E equipes de resposta rápida ou grupo de batalha de porta-aviões.
Tìm cho tôi đội phản ứng nhanh nào, bất kỳ nhóm tàu hải quân nào trong vùng lân cận, ngay.
Armas mortíferas são também transportadas em submarinos com mísseis de cruzeiro, porta-aviões e outros navios de guerra.
Tàu ngầm tuần dương trang bị phi tiển, hàng không mẫu hạm và các chiến hạm khác chở các vũ khí lợi hại.
Usar seis porta-aviões é seguro.
Kế hoạch dùng sáu mẫu hạm là hợp lý.
Os porta-aviões americanos não estavam em Pearl Harbor.
Không may, các mẫu hạm Mỹ không có ở Trân Châu Cảng.
" Porta-aviões USS Roosevelt " afundou na costa leste. Tudo foi perdido.
Tàu sân bay USS Roosevelt chìm ở bờ biển phía đông, toàn bộ thuỷ thủ thiệt mạng.
Por que temos 11 porta-aviões?
Tại sao chúng ta lại cần 11 tàu chở máy bay?
Voltem para o porta-aviões!
Trở về mẫu hạm đi!
Em 1935, Adolf Hitler anunciou que a Alemanha iria construir porta-aviões para fortalecer a Kriegsmarine.
Vào năm 1935, Adolf Hitler tuyên bố Đức sẽ chế tạo tàu sân bay để tăng cường cho Hải quân Đức.
Foi desenvolvido especificamente para uso em porta-aviões de Classe Kiev.
Chúng được bố trí trên bốn chiếc tàu sân bay lớp Kiev.
Onde estão nossos alvos prioritários os porta-aviões americanos?
Những mục tiêu ưu tiên của ta đâu, những mẫu hạm Mỹ?
Pretende manter metade da frota no mar quando os porta-aviões se forem?
Anh vẫn muốn để một nửa hạm đội ngoài biển trong khi các mẫu hạm đã đi hết?
Outubro: Série final de testes de terra, baseados em porta-avião do Rafale M nos E.U.A..
Tháng 10 - Cuộc thử nghiệm tính năng hoạt động trên tàu sân bay ở căn cứ mặt đất cuối cùng cho loạt Rafale M tại Hoa Kỳ.
É basicamente, como um porta-aviões, mas a pista de aterragem fica no limite do espaço.
Đơn giản nó giống như một tàu sân bay, nhưng vạch đỗ thì ở ngay rìa không gian.
Abril: Início dos ensaios de porta-avião, compatibilidade com Foch.
Tháng 4 - Bắt đầu các cuộc thử nghiệm khả năng hoạt động trên tàu sân bay với Foch.
Eles descobriram várias falhas de projeto que foram corrigidas em porta-aviões britânicos posteriores.
Họ đã tìm thấy nhiều khiếm khuyết trong thiết kế vốn đã dẫn đến sự thiệt hại, và đã được khắc phục trong những chiếc tàu sân bay Anh sau này.
Seu desenho era diferente de porta-aviões anteriores.
Thiết kế của nó khác biệt nhiều so với những chiếc tàu sân bay Anh trước đó.
É uma sorte não te termos prendido pelo que fizeste no porta-aviões.
Hãy thấy may mắn rằng chúng tôi không bắt anh sau trò mèo mà anh giở ở trên tàu bay.
Avanços também foram feitos em quase todos os aspectos da guerra naval, principalmente com os porta-aviões e submarinos.
Những tiến bộ đã được thực hiện trong gần như mọi khía cạnh của chiến tranh hải quân, đáng chú ý nhất là với các hàng không mẫu hạm và tàu ngầm.
Em 5 de maio, o Missouri abandonou a força naval de porta-aviões em Okinawa e partiu rumo a Ulithi.
Missouri được tách khỏi lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay ngoài khơi Okinawa vào ngày 5 tháng 5 và khởi hành hướng về phía Ulithi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porta-aviões trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.