por una parte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por una parte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por una parte trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por una parte trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Một mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por una parte
Một mặt(on the one hand) |
Xem thêm ví dụ
7 Por una parte, nadie nace bajo la ley del Cristo. 7 Trước nhất, không ai sanh ra dưới luật của đấng Christ. |
Por una parte, tenemos que cultivar odio intenso a lo que es malo. Một điều mà chúng ta phải vun trồng là sự gớm ghiếc điều ác. |
Por una parte, nos enseña a dejar el juicio en manos de Jehová. Một mặt, nó dạy chúng ta hãy để sự đoán phạt cho Đức Giê-hô-va. |
Por una parte, puede consolarlas saber que este problema mundial es solo temporal. Một điều là họ được an ủi khi biết rằng tình trạng này trên thế giới chỉ là tạm thời mà thôi. |
Por una parte alta, podemos mantener la duración recomendada de un tercio con una mandíbula de taller Một phần cao, chúng tôi có thể giữ được đề nghị một phần ba chiều dài với một hàm cao |
Por una parte, desprecio la esclavitud. Một mặt, tôi khinh chế độ nô lệ. |
Por una parte, los ancianos deben tener “autodominio”. Một lý do là người trưởng lão phải “tiết-độ” (Tít 1:8). |
Por una parte, nos salvaguarda de Satanás el Diablo. Trước hết là người đó được che chở khỏi Sa-tan Ma-quỉ. |
Por una parte, el niño necesita guía para amoldarse a normas justas. Một mặt, con trẻ cần sự hướng dẫn của cha mẹ để sống phù hợp với nề nếp đạo đức. |
Por una parte, ¿podría la ciencia de la genética deber sus orígenes a un fraude científico innecesario? Những loại thuốc mới từ đâu đến, nếu bạn không làm khoa học trung thực? |
Por una parte tenemos que confiar en que estos hombres espiritualmente cualificados desean lo mejor para nosotros. Vì chúng ta cần phải tin cậy rằng những người hội đủ điều kiện thiêng liêng này chú ý đến lợi ích tốt nhất của chúng ta. |
Por una parte, las agencias te aseguran que podrás elegir con quién “sales”. Bởi một lẽ là vì các dịch vụ giao duyên trên mạng đều hứa hẹn rằng bạn sẽ được tự do tha hồ chọn “người yêu”. |
Por una parte, significa que tenemos una herramienta nueva, muy poderosa y algo alarmante. Có một điều, chúng ta đang sở hữu một công cụ vô cùng mạnh mẽ, nhưng cũng khá đáng sợ. |
A este descubrimiento lo llamaban la Gran Obra, que estaba compuesta por una parte líquida y una parte sólida. "Họ gọi phát kiến này là ""Đại công trình"", gồm một phần lỏng và một phần rắn." |
Dios ha demostrado su compasión, por una parte, suministrando a la humanidad una explicación escrita de la causa del sufrimiento. Một cách mà Đức Chúa Trời bày tỏ lòng thương người là Ngài cho ghi lại những lời giải thích để nhân loại biết được nguyên nhân của sự đau khổ. |
Y estas fotos muestran por una parte, del lado izquierdo, un niño de tres años con raquitismo: nutrición inadecuada, estimulación inadecuada. Những bức ảnh này chỉ ra bên trái, là đứa bé ba tháng tuổi bị còi cọc: thiếu dinh dưỡng, không phát triển đủ. |
Por una parte, poseía una extraña habilidad para ponerse en la situación de otras personas e intentar comprender sus puntos de vista. Bởi vì, ông ấy sở hữu một năng lạ lùng trong việc nhấn mạnh và nghĩ về quan điểm của những người khác. |
Por una parte, KnAAPO fabrica el Su-30MKK y el Su-30MK2, vendidos a China y más tarde a Indonesia, Vietnam, Venezuela y Uganda . KnAAPO sản xuất Su-30MKK và Su-30MK2, chúng được thiết kế và bán cho Trung Quốc và Việt Nam. |
“David, por una parte, sirvió según la voluntad expresa de Dios en su propia generación, y se durmió en la muerte.” (Hechos 13:36.) “Về phần Đa-vít, người đã phụng sự Đức Chúa Trời trong đời mình rồi an giấc”.—Công vụ 13:36. |
Aunque Arizona ha crecido substancialmente desde que se construyó la I-15, la I-15 sólo pasa por una parte desolada del estado de Arizona. Tuy Arizona cũng đã phát triển nhiều từ khi I-15 được khánh thành nhưng I-15 chỉ phục vụ một góc xa xôi trong tiểu bang. |
Por una parte, se aseguró de la perpetuación de la raza humana y, por otra, hizo una provisión muy amorosa para la felicidad de sus criaturas. Đó là để cho loài người không tuyệt chủng và cũng là một sắp đặt đầy yêu thương cho họ được hạnh phúc. |
Por una parte se aparenta y se dice estar de acuerdo con la idea de reconstruir un Estado efectivo a la imagen de Escandinavia en los años 1950s. Một mặt họ hứa hão về việc tái kiến thiết một tình trạng hiệu quả như chuyện của bán đảo Scandinavia năm 1950. |
Por una parte, los padres tienen que estar dispuestos a sacrificar placeres y comodidades por el bienestar espiritual y emocional de sus hijos, dedicándoles un tiempo prudencial y colmándolos de amor. Một mặt, các bậc cha mẹ phải sẵn sàng hy sinh thú vui và tiện nghi vì quyền lợi tâm lý và thiêng liêng của con cái họ, dành cho chúng thì giờ đáng kể và bao bọc chúng bằng sự yêu thương. |
“En todas partes el NT [Nuevo Testamento] ve un gran conflicto entre las fuerzas de Dios y el bien, por una parte, y las del mal, al mando de Satanás, por otra. “Nơi nào trong Tân Ước cũng cho thấy có hai lực lớn đối lập: một bên là lực lượng của Thiên Chúa và của điều thiện, còn bên đối nghịch là lực lượng ác do Sa-tan cầm đầu. |
¿Por qué es que las mujeres son, por una parte, cruelmente oprimidas por prácticas culturales, y sin embargo, al mismo tiempo, son quienes preservan la cultura en la mayoría de las sociedades? Tại sao phụ nữ, một mặt bị chèn ép dữ dội bởi những tục lệ văn hóa, nhưng mặt khác đồng thời họ lại, là những người duy trì các nền văn hóa ở hầu hết các xã hội? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por una parte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por una parte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.