попугай trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ попугай trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ попугай trong Tiếng Nga.
Từ попугай trong Tiếng Nga có các nghĩa là vẹt, keo, con vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ попугай
vẹtnoun Похоже что он там душит попугая или типа того. Giống như hắn ta đang bóp một con vẹt hay gì đó. |
keonoun |
con vẹtnoun Похоже что он там душит попугая или типа того. Giống như hắn ta đang bóp một con vẹt hay gì đó. |
Xem thêm ví dụ
Рыба-попугай — настоящее украшение кораллового рифа. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
И попугай. Và con két nữa. |
По пути мы видели стаю попугаев с сине-зеленым оперением, переливающимся на солнце. Ở đó chúng tôi thấy một bầy vẹt với những bộ lông đủ sắc xanh lục và xanh dương óng ánh trong nắng. |
Например, недавно в Австралии за один год разбилось около 30 ласточковых попугаев, которых в мире осталось лишь около 2 000. Chẳng hạn, tại Úc trong một năm gần đây, các tấm kính đã giết hại khoảng 30 con vẹt Lathamus discolor, hiện nay loài vẹt này chỉ còn 2.000 con. |
Попугаи гневно вопят, словно им не нравится наше присутствие. Một đám vẹt kêu lên ầm ĩ như để phản đối sự hiện diện của chúng tôi. |
Попугай это птица. Vẹt là chim mà. |
Это не попугай. Ko phải là vẹt. |
А может он нюхает лак для ногтей, или выщипывает крылья своему попугаю. Так будет быстрее. Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn. |
Они очень похожи, но каролинский попугай вымер. Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi. |
Так, немного попугаю, но никогда не стрелял Tôi có đưa ra dọa một vài người nhưng... chưa bao giờ nổ súng cả |
Этими птицами были ара — длиннохвостые попугаи, обитающие в тропиках Америки. Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ. |
Рыбы-попугаи, или скаровые,— это большое семейство, насчитывающее около 80 видов, которые обитают в зоне тропических коралловых рифов. Cá vẹt (tên khoa học là Scaridae) là một họ lớn gồm khoảng 80 loại thường sống quanh dải san hô ở vùng nhiệt đới. |
Вы в курсе, что у вас уникальный попугай. Cô có biết Macaw của cô là một con chim rất đặc biệt không? |
Так, немного попугаю, но никогда не стрелял. Tôi có đưa ra dọa một vài người nhưng... chưa bao giờ nổ súng cả. |
Длина рыб-попугаев составляет от 50 до 100 сантиметров. Cá vẹt dài từ 50 đến 100cm. |
Такая бурная деятельность требует хорошего ночного отдыха, и тут рыба-попугай вновь не обходится без причуд. Vì hoạt động cả ngày như thế nên ban đêm cá vẹt phải nghỉ ngơi, và một lần nữa cá vẹt cũng khác thường. |
Попугаи могут петь. Những con vẹt hát được. |
Маскаренские попугаи впервые были упомянуты в 1674 году, а живые особи позднее были завезены в Европу, где они жили в неволе. Loài vẹt này lần đầu tiên được đề cập vào năm 1674, và các mẫu vật sống sau đó được đưa đến châu Âu, nơi chúng sống trong điều kiện nuôi nhốt. |
Его важнейшие труды включают двухтомник по птицам острова Ява (1933—1936), книгу по певчим воробьиным (1933) и монографию по попугаям мировой фауны (1975). Các tác phẩm của ông gồm Birds of the Island of Java (2 tập, 1933–36) và Parrots of the World in Life Colours (1975). |
Для пущей безопасности некоторые виды рыб-попугаев, готовясь ко сну, образуют вокруг себя защитный кокон. Để an toàn hơn, một số loài cá vẹt cuộn mình lại vào ban đêm. |
– воскликнула Эвелин. – Я ведь стреляла лишь для того, чтобы попугать нападавшего и не дать столкнуть себя с обрыва! “Tôi chỉ bắn bừa cốt ý làm cho hắn sợ, để không tấn công nữa.” |
Рыба-попугай — песочных дел мастер Cá vẹt—Một cỗ máy làm cát |
Я сказал рассказать, а не попугать! Tớ nói " chia sẻ, " chứ không phải " kịnh dị "! |
Обычно рыба-попугай ночует под выступами кораллов, но это не очень надежное убежище от острых зубов голодной акулы. Cá vẹt thường ẩn dưới gờ đá ngầm để ngủ, nhưng chỗ ẩn náu ấy không phải lúc nào cũng che chở chúng khỏi những con cá mập háu mồi. |
Ты попугай, Лу? Mày có bị ngu không Lou? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ попугай trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.