ползунки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ползунки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ползунки trong Tiếng Nga.
Từ ползунки trong Tiếng Nga có các nghĩa là người đãng trí, tà vẹt, người hay ngủ, giường ngủ, người buồn ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ползунки
người đãng trí(sleeper) |
tà vẹt(sleeper) |
người hay ngủ(sleeper) |
giường ngủ(sleeper) |
người buồn ngủ(sleeper) |
Xem thêm ví dụ
Чтобы вернуться к исходному представлению, нажмите на значок над ползунком. Nhấp vào biểu tượng trang chủ để trở về chế độ xem bắt đầu. |
Установка высоты (тона) голоса. При перемещении ползунка влево голос будет ниже (до # %), вправо-выше (до # % Cài đặt âm sắc (tần số) phát âm. Di chuyển thanh trượt sang trái để làm âm trầm đi; sang phải để làm giọng cao hơn. Giá trị nhỏ hơn # % được gọi là " trầm ", cao hơn # % là " cao " |
На памперсы, ползунки и баночки с овощным пюре, и не дай бог ребёнок заболеет. Có tã và áo liền quần này và mấy cái lọ nhỏ với rau quả nghiền nhuyễn, và nói gở mồm đứa bé bị ốm nữa. |
Задаёт тон (высоту) речи. Перемещение ползунка влево понижает высоту голоса, направо-повышает. Ниже # процентов считается низким, выше # процентов-высоким. Высоту голоса MultiSyn изменять нельзя Cài đặt âm sắc (tần số) phát âm. Di chuyển thanh trượt sang trái để làm âm trầm đi; sang phải để làm âm cao lên. Giá trị nhỏ hơn # % được gọi là " trầm ", cao hơn # % là " cao ". Bạn không thể thay đổi được giọng MultiSyn |
С помощью ползунка Регулируйте число связей, отображаемых на диаграмме вы можете указать, насколько подробно будут отображаться данные в отчете "Карта событий". Thanh trượt Điều chỉnh số lượng kết nối được hiển thị trong đồ thị làm tăng hoặc giảm các kết nối giữa các nút, mang lại cho bạn chế độ xem Lưu lượng sự kiện mờ hoặc sắc nét hơn. |
Чтобы изменить количество связей на диаграмме, нажмите Уровень детализации и воспользуйтесь ползунком. Chọn Cấp chi tiết và sử dụng thanh trượt để điều chỉnh kết nối được hiển thị. |
Установка скорости речи. При перемещении ползунка влево речь будет медленнее (до # %), вправо-быстрее (до # % Cài đặt tốc độ phát âm. Di chuyển thanh trượt sang trái để giảm tốc độ; sang phải để tăng tốc độ. Giá trị nhỏ hơn # % được gọi là " chậm ", cao hơn # % là " nhanh " |
Посмотрим, не ростёт-ли там что-нибудь, совсем непохожее на милашку в ползунках. Xem nếu thứ đang lớn trong đó có phải là khối u không. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ползунки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.