πωλητής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πωλητής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πωλητής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πωλητής trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là người bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πωλητής
người bán hàngnoun (nghề nghiệp) Δεν είμαι πωλητής, γι'αυτό δεν θα μπoρoύσα... Tôi không phải là người bán hàng, vậy, có lẽ tôi có thể |
Xem thêm ví dụ
Ως Αμερικανοί, είμαστε πωλητές, σωστά; Nếu là người Mỹ, thì ta đều là những người bán hàng, phải không? |
Οι πωλητές αυτού του καρπού στήνουν τους πάγκους τους σε λαϊκές αγορές και σε δρόμους, συνοδευόμενοι κάποιες φορές και από τα παιδιά τους. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
Οι πωλητές ήταν φοιτητές του εργαστηρίου μου. Người bán hàng là các sinh viên từ phòng thí nghiệm của tôi. |
Οο, είσαι τόσο σωστός, και χάρη στην ικανότητα πωλητή σου και στην ασημένια σου γλώσσα, Θα το αγοράσω. Oh, anh đúng đấy, và cảm ơn những lời chào hàng của anh và cái mồm lươn lẹo của anh, tôi hoàn toàn bị thuyết phục đấy. |
Παρεμπιπτόντως, έπειτα από δέκα χρόνια, κάποιος συγγενής του πωλητή που είχε πυροβολήσει προς το μέρος μου έγινε Μάρτυρας. Điều tình cờ là mười năm sau, một thân nhân của người bắn tôi đã trở thành Nhân-chứng. |
Πωλητές κομπιούτερ, μηχανικοί κομπιούτερ, αναλυτές κομπιούτερ. Bán vi tính, kỹ sư vi tính, chuyên viên Phân tích vi tính |
Πιθανώς πολλοί από εσάς γνωρίζετε την ιστορία των δύο πωλητών που πήγαν στην Αφρική κατά το 1900. Có lẽ nhiều người ở đây đã nghe câu chuyện về hai vị thương nhân ở Châu Phi hồi đầu thế kỉ 20. |
Τώρα είναι πωλητής ζυγαριών. Và bây giờ anh ta là một đại lý phế liệu. |
Για τι ψάχνετε; Για οδηγό ή για πωλητή; Anh muốn gì, một tay đua hay tay bán hàng? |
Υπάρχει μόνο ένας πωλητής. Có mỗi một thằng lái thôi. |
Ο πωλητής είπε να σκορπίζ ουμε λίγο κάθε δυο-τρεις μέρες. Ông đó nói rải nó mỗi hai hay ba ngày. |
Είπα να περάσω, να δω πως τα πάει ο ομορφότερος πωλητής του κόσμου. Em chỉ nghĩ rằng mình nên ghé qua, xem người bán lẻ đẹp trai nhất thế giới đang làm gì thôi. |
Πηγαίνετε καλύτερα στους πωλητές και αγοράστε για τον εαυτό σας”». —Ματθαίος 25:7-9. Vậy các chị hãy đến chỗ người bán dầu mà mua’”.—Ma-thi-ơ 25:7-9. |
5 Μερικοί καταφέρνουν να δώσουν μαρτυρία όταν τους επισκέπτονται διάφοροι πωλητές ή άλλα άτομα. 5 Một số người thấy có thể làm chứng cho những người buôn bán hoặc những người khác đến gõ cửa nhà họ. |
Οι άνθρωποι δεν συμπαθούν πλανόδιους πωλητές. Mọi người không thích nhân viên bán hàng đi du lịch. |
Και αυτή την ώρα, θα μπορούσε κάλλιστα να είναι ένας πωλητής ... Và có thể giờ này là một thư ký |
Είναι άδικο να τελειώσει το ραντεβού μας επειδή πυροβόλησαν πωλητή. Thật không công bằng khi cuộc hẹn của chúng ta bị cắt ngang chỉ vì gã nào đó bắn 1 thư kí cửa hàng. |
Ο πωλητής ξηρών καρπών μου είπε ψέμματα. Cái tên bán đậu phộng lừa tôi! |
Πωλητές της ήταν νεαρά αγόρια και κορίτσια που έγραφαν για να τους στέλνουν σπόρους, τους οποίους κατόπιν πουλούσαν στους γείτονες τους κι έστελναν ένα μέρος των χρημάτων πίσω στην επιχείρηση. Hãng này dùng những thanh thiếu niên nam nữ trẻ tuổi làm đại-diện thương-mại. Các cô cậu này biên thơ xin hãng gởi hột giống rồi đem bán lại cho người hàng xóm và gởi một phần số tiền thu được về cho hãng. |
Προηγούμενη πωλητές μας; Người cung cấp cũ của chúng tôi? |
Δεν είσαι σαν τους άλλους πωλητές. Anh không giống những trợ lí bán hàng khác. |
Κανείς δεν περπατά πάνω από 500 μ. και οι δύο πωλητές, πουλούν στους μισούς πελάτες. Không ai phải đi hơn 1/4 dặm và mỗi xe bán cho một nửa số người trên bãi biển |
Επειδή τα παιδιά-πωλητές ήταν ανέντιμα. Tại vì các đại-diện trẻ tuổi này kém lương thiện. |
Έστειλε περίπου 60 θύματα στον πάσσαλο, μερικά από τα οποία ήταν τυπογράφοι και πωλητές βιβλίων που κάηκαν ζωντανοί στην Πλας Μομπέρ, μόλις λίγα βήματα από την πόρτα του Εστιέν. Khoảng 60 nạn nhân bị thiêu ở cọc, kể cả một số nhà ấn loát và người bán sách bị thiêu sống tại Place Maubert, chỉ cách xa nhà Estienne vài phút đi bộ. |
Γκάμπριελ Μπαρσία-Κολόμπο: Έτσι ο Αυτόματος Πωλητής DNA είναι σε μερικές γκαλερί της Νέας Υόρκης και κάνει πραγματικά καλές πωλήσεις. Gabriel Garcia-Colombo: Máy Bán ADN Tự Động hiện đang được trưng bày tại một vài cuộc triển lãm ở New York, và đang được bán rất chạy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πωλητής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.