polie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polie trong Tiếng pháp.

Từ polie trong Tiếng pháp có các nghĩa là lể phép, lịch sự, lễ độ, lễ phép, tao nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polie

lể phép

(polite)

lịch sự

(polite)

lễ độ

(polite)

lễ phép

(polite)

tao nhã

(polite)

Xem thêm ví dụ

Sois polie, laisse-la mourir.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
Mais une fois taillées et polies, elles jettent leurs feux dans toutes les directions.
Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt.
Elle était un peu confuse mais voulait être polie.
Nó có hơi hoang mang một chút, nhưng nó muốn tỏ ra lịch sự.
Peux- tu être polie?
Em có thể lịch sự hơn không?
Et je ne me rappelle pas avoir jamais vu 25 000 personnes aussi bien habillées et aussi polies, rassemblées en un même lieu.
Và tôi không nghĩ trước đây mình đã thấy 25.000 người ăn mặc tươm tất và cư xử lịch sự đến thế tụ họp lại tại cùng một chỗ trong cùng một lúc”.
La deuxième découverte, datant de 2007, est un bol en magnésite polie, trouvé à Abousir-Sud dans la tombe mastaba AS-54, appartenant à un haut fonctionnaire, dont le nom est encore inconnu des archéologues.
Phát hiện thứ hai là một chiếc bát đá được làm bằng magnesit, nó được tìm thấy vào năm 2007 ở phía Nam-Abusir trong ngôi mộ mastaba AS-54, chủ nhân của ngôi mộ này là một viên quan đại thần của triều đình, các nhà khảo cổ học vẫn chưa rõ tên tuổi của vị quan này.
C’était la façon habituelle, polie, de Jésus de s’adresser aux femmes.
Đó là cách xưng hô bình thường, lễ độ của Chúa Giê-su khi nói chuyện với phụ nữ”.
Pol Pot n'a pas éliminé les profs pour être sympa.
Pôn Pốt không quét sạch những giáo viên bởi vì hắn ta muốn kết bạn.
Une récitation polie de nos activités passées et à venir, ponctuée de quelques demandes de bénédictions, ne peut constituer le genre de communication avec Dieu qui nous apporte un pouvoir durable.
Việc lễ độ kể lể về những việc làm vừa qua và sắp tới, kết thúc bằng một số lời cầu xin các phước lành không thể là cách giao tiếp với Thượng Đế mà mang lại quyền năng bền bỉ được.
J'essaie juste d'être polie.
Tôi chỉ cố gắng lịch sự.
Peu après, un leader politique du nom de Pol Pot est arrivé au pouvoir.
Sau đó không lâu, một lãnh tụ chính trị tên Pôn Pốt lên nắm quyền.
Dans certaines cultures, il n’est pas bien vu de témoigner son affection de manière démonstrative ; on apprend à garder une réserve polie dans ses rapports avec autrui.
Trong một số nền văn hóa, người ta không chấp nhận việc bộc lộ công khai sự trìu mến; họ được dạy phải giữ vẻ lịch sự trịnh trọng khi ứng xử với người khác.
L’homme qui est entré semblait un peu vieux mais elle a essayé d’être polie.
Một người đàn ông dường như hơi lớn tuổi bước vào, nhưng nó cố gắng tỏ ra lịch sự.
Dirigé par le né- paysan Pol Pot, les Khmers rouges évacuent les gens à la campagne afin de créer une utopie communiste rurale, comme Mao Tse- Tsung avec la Révolution culturelle en Chine.
Dưới sự lãnh đạo của Pol Pot - một người xuất thân từ nông dân, quân Khơ- me Đỏ sơ tán người dân về vùng nông thôn nhằm thành lập một xã hội cộng sản không tưởng. tương tự cuộc cách mạng văn hóa của Mao Trạch Đông ở Trung Quốc.
J'ai passé quelque temps à expliquer au médecin généraliste du campus ce que je percevais comme le véritable problème : de l'anxiété, une faible estime de soi, une peur de l'avenir, mais je n'ai rencontré qu'une indifférence polie, jusqu'au moment où j'ai mentionné la voix, sur quoi il a laissé tomber son stylo, a fait volte-face, et a commencé à me questionner avec un réel intérêt.
Tôi nói chuyện với vị bác sĩ tổng quát ở trường một thời gian về những gì tôi nghĩ là vấn đề thật sự: lo lắng, thiếu tự tin, lo sợ về tương lai, và được đáp lại với sự lãnh đạm chán chường cho đến khi tôi nhắc đến tiếng nói đó, ông bỏ bút xuống, xoay người lại và bắt đầu hỏi tôi với sự quan tâm thật sự.
Au lieu d'être polie et de la respecter...
Thay vì xử lí lịch sự và tôn trọng thì cô lăng mạ cô ấy.
De réelles armures de chevalier, polies comme des miroirs.
Họ là những hiệp sĩ đúng nghĩa trong bộ áo giáp rực rỡ và bóng loáng như gương.
Peux-tu être polie?
Em có thể lịch sự hơn không?
1998 15 avril : mort de Pol Pot, d'une crise cardiaque.
Vài ngày sau, ngày 15 tháng 4 năm 1998, Pol Pot chết, nguyên nhân theo thông báo là bệnh tim.
Sois polie
Hãy Lễ Phép
Je suis polie, je n'ai jamais dit ça à personne, mais je vais te le dire.
Tôi là một quý cô và tôi chưa từng nói điều này với bất cứ ai, chưa bao giờ, trong cả cuộc đời mình, nhưng tôi sẽ nói với anh.
Gardez des relations polies avec votre ex-conjoint.
Duy trì mối giao tiếp lịch sự với người hôn phối trước.
La personnalité de chacun peut être polie pour briller avec plus d’éclat à la gloire de Jéhovah. — 1 Corinthiens 10:31.
Chúng ta có thể mài giũa nhân cách mình để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va nhiều hơn (1 Cô-rinh-tô 10:31).
Le métal de cette cloche provient d'un terrain de mines désamorcé de la période de Pol Pot L'un des régimes les plus meurtriers de l'histoire de l'Homme où la population commence à peine à se reconstruire après que le régime se soit effondré.
Chiếc chuông được làm ra từ kim loại lấy từ một bãi mìn đã gỡ, từ những khu thảm sát của Pol Pot -- một trong những chế độ tàn độc nhất trong lịch sử nhân loại -- nơi con người bắt đầu cùng chung lưng với nhau sau khi chế độ này sụp đổ.
Sa longueur est de cinq stades, sa largeur de dix brasses et sa hauteur, là où elle est la plus haute, de huit brasses, et il est fait de pierre polie et de figures gravées dessus.
Nó có chiều dài khoảng 5 furlong và rộng khoảng 10 sải và nơi cao nhất của nó là 8 sải, nó còn được xây bằng loại đá vôi trơn nhẵn cùng với những tranh khắc ở trên nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.