police judiciaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ police judiciaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ police judiciaire trong Tiếng pháp.
Từ police judiciaire trong Tiếng pháp có nghĩa là thám tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ police judiciaire
thám tử
|
Xem thêm ví dụ
Un marathon de New York, police judiciaire débute. Cuộc marathon luật và trật tự đang bắt đầu. |
Police judiciaire. Không, chúng tôi đi cùng cảnh sát. |
T'as jamais vu New York police judiciaire? Cậu chưa xem phim Law Order à? |
N'essayez pas d'être comme ces types de " New York, police judiciaire " et autres séries télé qui s'acharnent sur leurs sujets pour les soumettre. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình "An ninh & Trật tự" và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng. |
N'essayez pas d'être comme ces types de " New York, police judiciaire " et autres séries télé qui s'acharnent sur leurs sujets pour les soumettre. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình " An ninh & amp; Trật tự " và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng. |
Ils veulent réformer également la police et ses codes judiciaires. Bà đã ủng hộ cho cả cải cách tư pháp và cảnh sát. |
Un monde sans police, sans prisons, sans systèmes judiciaires coûteux et compliqués. Chúng ta sẽ không cần các nhân viên cảnh sát, nhà tù, hay hệ thống pháp lý hình sự tốn kém và phức tạp. |
Du Paty de Clam est nommé officier de police judiciaire chargé d'une enquête officielle. Du Paty de Clam được bổ nhiệm làm người phụ trách vụ điều tra chính thức. |
C'est si soudain, on croirait un épisode de New York, police judiciaire. Đột nhiên tôi cảm thấy mình như đang đóng trong một tập Law Order vậy. |
La brigade criminelle de la police judiciaire parisienne est saisie de l'enquête. Vì sao chỉ huy tình báo của Tổ chức Hezbollah bị sát hại? |
Mais la victime a refusé d'engager des poursuites judiciaires parce qu'elle alléguait que la façon dont la police avait utilisé la photo de Fredrick avait définitivement modifié sa mémoire. Nhưng nạn nhân đã từ chối tố cáo vì cô cho rằng cơ quan thực thi pháp luật thông qua việc dùng các bức ảnh của Frederick đã làm trí nhớ cô vĩnh viễn biến dạng. |
De même, les jurés qui assistent le coroner (officier de police judiciaire dans les pays anglo-saxons) dans son enquête judiciaire se prononcent seulement sur l’origine criminelle d’un décès. Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không. |
La police et le système judiciaire sont au mieux la dernière ligne de défense désespérée d’une société civilisée. May thay, cảnh sát và hệ thống công lý tư pháp là phòng thủ tuyệt vọng cuối cùng cho một xã hội văn minh. |
Le rapport « Dites-leur que je veux les tuer » s'appuie des centaines d'entretiens réalisés depuis de nombreuses années avec des responsables actuels et passés du gouvernement, des membres des forces armées, de la police, de l'appareil judiciaire, du parlement et d'autres institutions étatiques, ainsi que des représentants de partis politiques, de syndicats, des médias, et d'organisations de défense des droits humains. “Bảo Cho Chúng Biết Là Tao Muốn Giết Hết Bọn Chúng” được đúc kết từ hàng trăm cuộc phỏng vấn thực hiện trong nhiều năm với các quan chức chính phủ đương cũng như cựu, thành viên của lực lượng vũ trang, cảnh sát, tư pháp, nghị viện và các cơ quan nhà nước, đại diện các đảng phái chính trị, công đoàn, báo chí và tổ chức nhân quyền. |
D’après le Baromètre mondial de la corruption de 2013, publié par Transparency International, les cinq institutions considérées dans le monde comme étant les plus corrompues sont les partis politiques, la police, la fonction publique, le système législatif et le système judiciaire. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
la police avait besoin d'accéder à toutes nos communications - et de nous espionner sans contrôle judiciaire - et il a dit que c'était une question de vie ou de mort. Giám đốc Công an thành phố London nêu lí do cảnh sát cần truy cập mọi giao tiếp, gián điệp chúng ta mà không bị sự giám sát hợp pháp nào, và ông ta nói đó là vấn đề sống chết. |
On laisse passer un an, le temps de récidiver, six mois, le temps de sortir du système judiciaire, puis on les compare à un groupe extrait du système informatique de la police nationale aussi similaire que possible, et on sera payé si on atteint un taux de rendement minimal d'une réduction de 10 pour cent, pour chaque infraction qui n'a pas eu lieu. Họ có 1 năm để phạm tội 6 tháng bị xét xử và sẽ được so sánh với một nhóm khác được lấy từ dữ liệu máy tính của lực lương công an toàn quốc càng tương đồng càng tốt và chúng tôi sẽ được thanh toán với điều kiện đạt được tỷ lệ giảm 10% số lượng phạm tội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ police judiciaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới police judiciaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.