poissons trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poissons trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poissons trong Tiếng pháp.

Từ poissons trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá mú, song ngư, Cung song ngư, Song Ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poissons

cá mú

noun

Si un mérou chasse un poisson vers une fissure dans le corail,
Nếu như con cá mú đuổi theo một con vào một kẽ hở trong rạn san hô,

song ngư

noun

comme beaucoup de rationalistes, je suis Poissons.
cũng như những người duy lý khác, tôi thuộc chòm sao song ngư.

Cung song ngư

proper

Song Ngư

proper

comme beaucoup de rationalistes, je suis Poissons.
cũng như những người duy lý khác, tôi thuộc chòm sao song ngư.

Xem thêm ví dụ

Manou construit un bateau, que le poisson tire jusqu’à ce qu’il s’échoue sur une montagne de l’Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
À l'époque socialiste, ils étaient aussi un symbole de vigilance, les poissons ne fermant jamais les yeux.
Trong thời kỳ xã hội chủ nghĩa, nó được giải thích là hai con cá, tượng trưng cho sự cảnh giác, vì cá không bao giờ nhắm mắt lại.
Au lieu de faire ça en fait, nous avons développé des bâtonnets de poisson qu'on peut donner à manger aux poissons.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
De nombreux récepteurs de mélacortine, de MCH et de mélatonine ont été identifiés sur les poissons et les grenouilles, dont un homologue du M1CR, un récepteur de la mélacortine connu pour réguler la couleur de la peau et des cheveux des humains.
Nhiều thụ thể của melanocortin, MCH và melatonin đã được xác định trong các loài cá và ếch, trong đó có một MC1R tương ứng, đó là một thụ thể melanocortin được biết là có khả năng điều chỉnh màu da và màu tóc ở người.
Pourtant, il y a 35 siècles, alors qu’ils erraient dans le désert du Sinaï, les Israélites soupiraient : “ Comme nous nous souvenons du poisson que nous mangions pour rien en Égypte, et des concombres, et des pastèques, et des poireaux, et des oignons, et de l’ail !
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Et une piscine pour ton poisson rouge.
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
Elle est valable pour tout grand poisson dans l'océan, donc allons- y.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
Le poisson arrive!
Món cá sắp xong rồi đây.
Ce qui m'a frappée, c'est, lorsque j'ai mis la tête sous l'eau, alors que j'essayais de respirer dans le tuba, un énorme banc de poissons rayés de jaune et noir est venu droit sur moi... J'étais tétanisée.
Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra.
Le chien du voisin m'a gardé éveillé, et bizarrement, il est invulnérable au poison.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Je me demande souvent : y a-t-il un poisson qui a mangé un poulet qui a mangé un poisson ?
Vậy nên tôi phân vâng Có thật là cá ăn gà ăn cá?
À leur retour, les pêcheurs sortaient le piège de l’eau et le poisson attrapé devenait vite un repas marin tout frais.
Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối.
Du poison!
Thuốc độc!
Non, c'est du poisson.
Không, cá.
Le poisson-perroquet est l’un des poissons les plus visibles et attrayants des récifs coralliens.
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Une histoire veut que Nobunaga le tance vertement devant les invités pour lui avoir servi du poisson pourri.
Một câu chuyện kể rằng Nobunaga đã chế nhạo ông trước mặt những người khách vì đã bưng lên món cá ươn.
Tous les poissons dépendant du corail sont de ce fait également menacés.
Và tất cả những loài cá sống dựa vào rặng san hô cũng đi đến chỗ hiểm nghèo.
Je me réjouis déjà de leur poisson aux carottes.
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.
Les communautés pastorales utilisent ce poison contre les prédateurs, et en retour, les vautours en sont victimes.
Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này.
Ce sentiment ne bouleverse donc pas systématiquement la raison ni n’est forcément un poison mental.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
Saviez-vous que durant la Renaissance, les femmes mettaient du poison dans leurs yeux?
Ông có biết rằng trong thời Phục Hưng... phụ nữ từng nhỏ chất độc vào mắt mình không?
Il abonde en poissons. Ses résidants sont peu dérangés.
Nó có vẻ yên tĩnh trong một thời gian dài rồi.
Dans ce cas, j'ai trouvé sa biographie prise en sandwich entre celle d'un hébreu rabbin et celle d'un personnel commandant qui avait écrit une monographie sur la haute mer poissons.
Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá.
Le poisson est la base de l'alimentation d'un homme sur cinq.
Cá là thực đơn chính của 1 / 5 loài người.
Le projet final que je voudrais vous montrer est une nouvelle interface pour les poissons qui vient juste d'être lancée -- on la lance en fait officiellement la semaine prochaine -- avec une merveilleuse commission de l'Architectural league.
Dự án cuối cùng tôi muốn nói với các bạn là một cách giao tiếp mới với cá dự án này mới được bắt đầu thực ra là đến tuần sau nó mới chính thức được bắt đầu với sự ủy thác tuyệt vời từ Liên Đoàn Kiến Trúc

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poissons trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.