poisson rouge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poisson rouge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poisson rouge trong Tiếng pháp.
Từ poisson rouge trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá vàng, Cá vàng, Cá vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poisson rouge
cá vàngnoun La seule que t'as, c'est un poisson rouge. Gia đình theo kiểu mày là có một con cá vàng. |
Cá vàngnoun (poisson) La seule que t'as, c'est un poisson rouge. Gia đình theo kiểu mày là có một con cá vàng. |
Cá vàng
|
Xem thêm ví dụ
Et une piscine pour ton poisson rouge. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
Quand j'avais 5 ans, mon poisson rouge est mort. Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi. |
le poisson rouge évoluant dans un aquarium rempli de lait con cá vàng bơi trong bình sữa |
Il s'agit d'une grenouille qui essaie de s'accoupler avec un poisson rouge. Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng. |
La seule que t'as, c'est un poisson rouge. Gia đình theo kiểu mày là có một con cá vàng. |
Emilio était son poisson rouge. Emilio là 1 con cá vàng. |
Quand elle était petite, Dorothée adorait son poisson rouge. Khi Dorothy còn là một cô bé cô bị cuốn hút bởi con cá vàng của mình. |
Emilio était mon poisson rouge. Emilio là cá vàng của con. |
J'ai besoin d'escargots pour mon poisson rouge. Tôi muốn hỏi cô nếu cô có đi ngang qua tiệm thú nuôi... thì mua dùm tôi vài con sên cho con cá vàng mới của tôi. |
Ton poisson rouge qui te parle. Con cá chọi cảnh của cậu đang nói chuyện với cậu. |
Ils sont assis, ils regardent le poisson rouge dans l'aquarium, ils lisent de très vieux numéros d'un magazine féminin. Họ ngồi, họ nhìn những con cá vàng trong bể cá họ đọc những số báo rất cũ của tạp chí Good housekeeping. |
Faire jeûner les poissons avant le traitement aux larves rouges. Họ phải ăn đến lúc tìm được quân bài màu đỏ. |
Notre bateau s’aventurait souvent dans les eaux cambodgiennes, où le poisson était abondant — tout comme les patrouilles khmères rouges. Thuyền của chúng tôi thường vào địa phận của Cam-pu-chia, nơi có nhiều cá nhưng cũng có nhiều tàu tuần tra của Khmer Đỏ. |
Le rouge qui signifie fertilité peut aussi évoquer du poison. Màu đỏ biểu tượng cho khả năng sinh sản cũng có thể mang nghĩa là độc dược. |
Une femme des petits enfants et un poisson rouge. Một người vợ và những đứa nhỏ và con cá vàng. |
Je vis dans un monde de poissons rouges. Anh đang sống giữa một bầy cá vàng. |
Un poisson rouge? Cá vàng? |
Dans votre carrière, votre vie privée, dans vos relations, dans votre cœur et votre âme, vos poissons rouges vous nuisent. Trong sự nghiệp, đời sống cá nhân của bạn, trong các mối quan hệ, trong trái tim và tâm hồn bạn những con cá bơi ngược gây thiệt hại rất lớn. |
Ces poissons zèbres ont été génétiquement modifiés pour être jaunes, verts, rouges, et ont peut en fait s'en procurer maintenant dans certains états. Nhưng những con cá này đã được thay đổi di truyền để có màu vàng, xanh, và đỏ, và chúng được bán khá rộng rãi ở một số bang. |
» Un auteur a émis l’idée que la prière n’est qu’« une forme de thérapie [...] comme on parlerait à son poisson rouge ». Một tác giả cho rằng cầu nguyện chỉ là “một liệu pháp... như nói chuyện với cá cảnh vậy”. |
On lui attribue le développement des jardins des palais de Het Loo et d'Hampton Court et la popularisation de la porcelaine bleue et blanche (en) et des poissons rouges comme animaux de compagnie. Bà được cho là có ảnh hưởng đến thiết kế sân vườn tại Het Loo và Cung điện Hampton Court, và với trào lưu công cộng đồ sứ xanh và trắng và phong trào xem cá vàng như là vật nuôi. |
Le Poisson-chat à queue rouge est un poisson très populaire en Amazonie, dans les aquariums publics, où il est souvent logé avec d'autres grands poissons, tels que Colossoma macropomum, Arapaima gigas, et d'autres grands poissons-chats. Cá hồng vĩ mỏ vịt là một cá rất phổ biến trong các cuộc triển lãm theo chủ đề Amazon, nơi chúng thường nuôi với các loài cá lớn khác như Colossoma macropomum, Arapaima gigas, và cá da trơn lớn khác. |
Maintenant, le poisson est sur la liste rouge de l'UICN. Hiện tại loại cá này đang nằm trong Danh Sách Đỏ của IUCN. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poisson rouge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poisson rouge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.