poignet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poignet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poignet trong Tiếng pháp.
Từ poignet trong Tiếng pháp có các nghĩa là cổ tay, Nắm đấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poignet
cổ taynoun (Connexion flexible et étroite entre l'avant-bras et la main.) Apparemment Nikita a cassé le poignet de cette femme. Hình như Nikita bẻ gãy cổ tay bà ta rồi. |
Nắm đấmnoun (région du membre supérieur située entre la main et l'avant-bras) |
Xem thêm ví dụ
J'étais en probation académique et disciplinaire avant d'avoir 10 ans, et j'ai senti des menottes sur mes poignets pour la première fois quand j'avais 11 ans. Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi. |
Respectueusement - mais il est tellement - " Si vous ne vous taisez pas, je tordre poignets à nouveau ", dit l'homme invisible. Kính - nhưng nó là như vậy - " Nếu bạn không đóng cửa lên tôi sẽ xoay của bạn cổ tay một lần nữa, " Invisible Man. |
Il prend ensuite le pouls de Kwok Kit aux deux poignets, dans différentes positions et avec des pressions différentes, procédé censé révéler l’état de divers organes et parties du corps. Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể. |
La raison pour laquelle je tiens mon poignet, c'est parce que c'est en fait le secret de l'illusion. Lý do tôi nắm cổ tay là vì đó là bí mật của ảo giác. |
Un poignet cassé et culotte fichue. Gãy cổ tay và bẩn quần lót. |
Punk effectue le symbole straight edge en croisant les bras dans une forme de X tout en ayant la lettre X écrit sur le dos de ses mains, habituellement dessiné sur ses bandages aux mains et aux poignets. Dù là nhân cách nào, Punk cũng thực hiện biểu tượng straight edge bằng cách bắt chéo tay trước ngực thành hình chữ X trong khi viết chữ X lên phía sau mỗi bàn tay, thường vẽ trên băng keo cuốn trên tay của anh. |
Au lieu de quoi, lui et les autres étaient attachés aux poignets et aux chevilles. Nhưng thực tế, ông và những người khác bị buộc ở cổ tay và ở mắt cá chân. |
Nous avons construit notre propre bras à l'Institut de Rééducation de Chicago ( RIC ) et nous avons ajouté la flexion du poignet et des articulations d'épaule pour monter à 6 moteurs, ou 6 degrés de liberté. Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do. |
Lorsque, dans le bateau qu’il a construit pour les emmener dans la terre promise, ses frères l’ont attaché, ses chevilles et ses poignets sont tellement douloureux qu’ils sont « extrêmement enflés » et une violente tempête menace de les engloutir dans les profondeurs de la mer. Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu. |
Les poignets bandés? Cả cổ tay à? |
Il ne se souvenait pas de me l'avoir ôté du poignet. Hắn không nhớ là đã giật khỏi cổ tay tôi. |
Nous avons construit notre propre bras à l'Institut de Rééducation de Chicago (RIC) et nous avons ajouté la flexion du poignet et des articulations d'épaule pour monter à 6 moteurs, ou 6 degrés de liberté. Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do. |
Ces films contenaient ce qu'il était trop douloureux de dire tout haut et ils me sont devenus plus utiles que les chuchotements des survivants et le tatouage brièvement entrevu sur le poignet d'une tante célibataire. Những bộ phim này mang đến nỗi đau quá lớn đến không nói nổi thành lời và chúng trở nên hữu ích cho tôi hơn hàng ngàn lời thì thầm của những người sống sót và cái nhìn thoáng qua không thường xuyên vào hình xăm trên cánh tay người cô |
Mais tout de même, comment tu as fait pour te casser le poignet en jouant au foot? Sao ông lại gãy khuỷu tay trong lúc chơi đá bóng được nhỉ |
Apparemment Nikita a cassé le poignet de cette femme. Hình như Nikita bẻ gãy cổ tay bà ta rồi. |
Si je bande tes poignets, Để tôi băng bó cổ tay cho anh, |
Au centre de traumatologie, les examens de Clark ont révélé qu’il souffrait de plusieurs fractures au cou, au dos, aux côtes et aux poignets, avait un poumon perforé et plusieurs coupures et éraflures. Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước. |
Vous allez probablement imaginer, comme elle l'a fait, qu'une entorse du poignet est anodine dans la vie d'une personne. Bạn sẽ hình dung, cũng như cô bé, rằng trật cổ tay chỉ là một việc nhỏ trong đời. |
La calligraphie et le jeu d'épée exigent tous deux la puissance du poignet combinée à l'esprit de cœur. Cả thư pháp và kiêm thuật đều lây nền tảng là sức mạnh ý chí... |
Je me suis presque brisé les poignets à essayer de rééquilibrer. Tôi muốn gãy cả tay khi cố giữ chiếc trực thăng này thăng bằng. |
J'ai du mal à croire qu'une patiente puisse être admise pour un poignet foulé, alors deux... Khó mà tin được là một bệnh nhân có thể qua được Cuddy để nhập viện vì bị trật cổ tay. |
Aucune preuve d'abus autre que les marques sur ses poignets. Không có bằng chứng cho thấy bị bạo hành ngoài trừ cái cổ tay của cô ấy. |
J'ai l'impression d'être un avorton inutile. Avec de minuscules poignets. Tôi cảm thấy mình là một con người vô dụng... với cái cổ tay bé tí thế này... |
La raison pour laquelle je vous le demande c'est que la fracture au poignet de Belinda vient d'un accident de voiture. Lý do tôi hỏi là vụ gãy xương đòn gánh của Belinda rất khớp với một tai nạn ô tô. |
Je me suis mordu le poignet pour crever. Tao đã cắn cổ tay để có thể chết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poignet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poignet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.