pleno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pleno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleno trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pleno trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pleno
đầyadjective Sinto o coração pleno ao chegarmos ao final desta gloriosa conferência. Lòng tôi tràn đầy xúc động khi chúng ta sắp bế mạc đại hội vinh quang này. |
Xem thêm ví dụ
Que significa o pleno cumprimento de sua filiação? Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ? |
Jeová, embora plenamente apercebido do que há no nosso coração, incentiva-nos a nos comunicarmos com ele. Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
Meu pai já morreu há 34 anos; por isso, tal como o Presidente Faust, vou ter de esperar para poder agradecer plenamente a ele do outro lado do véu. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
“Gostaria de encerrar prestando testemunho (e minhas nove décadas nesta Terra me qualificam plenamente para dizer isto) de que, quanto mais velho fico, mais me dou conta de que a família é o ponto central da vida e é a chave para a felicidade eterna. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
No entanto, se não estivermos espiritualmente plenos, não teremos força interior para resistir às pressões externas e poderemos sucumbir quando formos pressionados. Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi. |
Todos os formandos estavam ansiosos de participar plenamente no ministério no campo missionário. Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ. |
" O governo britânico cooperará plenamente com a investigação. " " Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. " |
Conhecimento, autodomínio, perseverança, devoção piedosa, afeição fraternal e amor serão considerados mais plenamente em números futuros. Những số trong tương lai sẽ xem xét kỹ lưỡng đề tài học thức, tiết độ, nhịn nhục, tin kính, tình yêu thương anh em và lòng yêu mến. |
(Lucas 9:31) Agora seus seguidores ficam “muito tristes” com o que ele está dizendo, mesmo sem entender plenamente o significado de suas palavras. Hơn nữa, ba sứ đồ đã chứng kiến sự biến hình và nghe cuộc nói chuyện về “sự ra đi” của Chúa Giê-su (Lu-ca 9:31). |
Oh, se todo rapaz, todo portador do Sacerdócio Aarônico, pudesse compreender plenamente que seu sacerdócio possui as chaves do ministério de anjos! Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ. |
Como sabemos que Cristo não assumiu plena autoridade régia em 33 EC? Làm thế nào chúng ta biết rằng Đấng Christ không nắm toàn quyền Nước Trời vào năm 33 CN? |
Que mudanças devo fazer para que possa ter mais plenamente o Espírito Santo comigo ao ensinar? Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy? |
Satanás usa plenamente os meios de comunicação para promover essa mentalidade degradada. Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này. |
(Salmo 32:5; 103:3) Com plena fé na disposição de Jeová, de conceder misericórdia aos arrependidos, Davi disse: “Tu, ó Jeová, és bom e estás pronto a perdoar.” — Salmo 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
Muitos de nós não têm plena consciência do que realmente sabemos. Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết. |
(Salmo 55:22) Por lançarmos sobre Deus todos os nossos fardos — ansiedades, preocupações, desapontamentos, temores, e assim por diante — com plena fé nele, nosso coração terá calma, “a paz de Deus, que excede todo pensamento”. — Filipenses 4:4, 7; Salmo 68:19; Marcos 11:24; 1 Pedro 5:7. Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
(1 Reis 4:20; Hebreus 11:12) Além disso, uns 1.971 anos depois de Abraão partir de Harã, um descendente seu, Jesus, foi batizado em água por João, o Batizador, e depois em espírito santo pelo próprio Jeová para se tornar o Messias, o Descendente de Abraão em sentido mais pleno, espiritual. (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
Perdemos toda a rede eléctrica devido à tempestade quando as temperaturas eram, em pleno inverno no Quebeque, entre 20 a 30 graus negativos. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
Ajuda-nos a garantir a vida que será vida no pleno sentido da palavra, no novo mundo de justiça. Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình. |
“Eis que é chegado plenamente o tempo proferido pela boca de Malaquias — testificando que ele [Elias, o profeta] seria enviado antes que viesse o grande e terrível dia do Senhor — “Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến— |
É tolice ‘nos estribarmos em nossa própria compreensão’ ou na compreensão de pessoas importantes no mundo, quando podemos depositar plena confiança em Jeová. Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
Os russos dispararam neles em plena luz do dia. Đám người Nga đã nổ súng vào họ giữa ban ngày. |
As árvores frutíferas estavam em plena floração, havendo alta expectativa de uma colheita abundante. Các cây ăn trái đang nở rộ và người ta kỳ vọng rất nhiều vào một mùa gặt dồi dào. |
Ele as ama hoje com pleno entendimento de todas as suas dificuldades. Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em. |
É pleno, é real; hiền từ, ấm áp vô cùng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pleno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.