placé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ placé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placé trong Tiếng pháp.
Từ placé trong Tiếng pháp có các nghĩa là thế đầu, ở vị trí, ở địa vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ placé
thế đầuverb (thế đầu (ngựa) |
ở vị tríverb (ở vị trí (nào đó) Disons que je suis bien placé pour connaître beaucoup de choses. Có thể nói là tôi đang ở vị trí mà có thể biết khá nhiều thông tin. |
ở địa vịverb (ở địa vị (nào đó) |
Xem thêm ví dụ
Et bien nous avons besoin d'argent pour tenter l'expérience, pour mettre en place ces outils. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
La place est gérée, nettoyée et entretenue prête à être utilisée par une association touristique locale à partir de 2013. Hình vuông được xử lý, làm sạch và duy trì trong một sử dụng chung bởi một hiệp hội du lịch địa phương kể từ năm 2013. |
Cela n'a pas à être via les oreilles : ce système utilise une grille électro-tactile placée sur le front afin que vous ressentiez sur votre front tout ce qu'il se passe face à vous. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Dans « Kachi-kachi yama », une histoire issue des Otogizōshi (un recueil de contes), un tanuki frappe à mort une vieille dame et la sert à son mari sous forme de soupe à la place de la traditionnelle soupe de tanuki. Truyện Otogizoshi của Kachi-kachi Yama đã khắc họa hình ảnh một tanuki đã đánh chết một bà cụ đến chết và dâng bà ta lên một ông chồng mà bà ta không biết như một món súp bà cụ, một sự bóp méo mỉa mai trong một công thức truyền thống dân gian là súp tanuki. |
Tu peux enlever la malédiction que les dieux m'ont placée. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
Ainsi, ces choses- là sont relatives selon la place où vous vous situez vous ou vos ancêtres. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Cela aide à placer les Dollies dans la longue histoire des reptiles marins. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
On n'a pas de place pour le personnel non essentiel. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
Les Partenaires ne sont pas autorisés, directement ou via un tiers, à (i) mettre en place un suivi des clics sur les annonces ni à (ii) stocker ou mettre en cache de manière durable les données relatives aux annonces diffusées via les Options de monétisation de Google. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Khalid ignora les mises en garde et ses troupes commencèrent à se rassembler sur la place du palais sous le commandement du capitaine Saleh, de la force de protection rapprochée. Khalid bỏ qua cảnh báo của Basil Cave và quân đội của người này bắt đầu tập hợp tại quảng trường cung điện dưới quyền chỉ huy của Đại úy Saleh của cấm vệ quân. |
Par exemple, quand deux envoyés catholiques débarquèrent à Tahiti, ils furent aussitôt expulsés sur l’ordre d’un protestant haut placé, ancien missionnaire lui- même. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
Demain on dira à l'autre que la place est prise. Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
b) Quelle place dans l’Histoire un historien non chrétien accorde- t- il à Jésus? b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử? |
D’ailleurs, notre pasteur calviniste me demandait d’enseigner à sa place mes camarades lorsqu’il s’absentait. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Ils ont besoin de gens qui les remettent à leur place. Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. " |
Toute personne qui travaille dans le monde culinaire sait que la première étape en cuisine est la mise en place. Ce qui veut juste dire s'organiser. Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
Je vous l'avait dit que Dieu m'a placé ici pour une raison. Tôi đã nói, Chúa cho tôi ở đây là có chủ đích. |
On utilise celles en place. Ta sẽ dùng những cái sẵn có. |
La place devient un décor de théâtre, tout en détail, profondeur et glamour. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
Je crois que M. Clark est mieux placé que moi pour répondre. Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này. |
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Environ 150 personnes ont assisté à une veillée tenue place Pouchkine à Moscou, 9 jours environ après le meurtre, selon la tradition orthodoxe russe. Khoảng 150 người đã tới dự "buổi tối canh thức" (vigil) được tổ chức ở Quảng trường Pushkin tại Moskva theo truyền thống Chính Thống giáo Nga khoảng 9 ngày sau khi Estemirova bị sát hại. |
“ Si quelqu’un d’autre avait été à la place des deux infortunés [Témoins], dit Il Gazzettino di Treviso, il aurait probablement (...) gardé la somme importante que contenait le portefeuille. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Je veux mettre en place un plan pour vous, mes fils. Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch. |
Permet à n' importe quelle application d' être placée dans la boîte à miniatures Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới placé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.