Co oznacza sách cũ w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa sách cũ w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać sách cũ w Wietnamski.
Słowo sách cũ w Wietnamski oznacza sarniak, tryk, powieścidło, kozioł, księga. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa sách cũ
sarniak
|
tryk
|
powieścidło
|
kozioł
|
księga
|
Zobacz więcej przykładów
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, có thể mời nhận một sách cũ khác. Jeśli ktoś już je ma, możemy udostępnić mu starszą publikację. |
Arthur nhìn vào cuốn sách cũ của mình và nói, ồ, sai rồi. Arthur spojrzał na starszą książkę i uznał, że czegoś jej brak. |
Khi mời bất cứ sách cũ nào 192 trang, bạn có thể thử dùng lời trình bày này: Jeśli będziesz chciał rozpowszechnić którąś ze starszych książek, mógłbyś spróbować takiego wstępu: |
Cơ bản cách nó hoạt động là bạn bắt đầu với một cuốn sách cũ. Działa to tak, że zaczynamy od starej książki. |
" Vũ trụ và Tiễn Sĩ Einstein " -- một quyển sách cũ, bìa mỏng từ một cửa hàng sách cũ ở Seatle. " Wszechświat i dr Einstein " -- używany z miękką okładką w antykwariacie w Seattle. |
Tìm một quyển sách cũ bụi bặm dễ hơn nhiều việc lần theo một cô nàng bướng bỉnh không muốn ai tìm thấy mình. Odszukanie zakurzonej księgi jest o wiele łatwiejsze niż odnalezienie dziewczyny, która zaciera za sobą ślady. |
Tôi làm một lớp học thư viện giản dị với sách mà tôi đã gom góp lại từ những tiệm sách cũ. mấy tiệm đồ cũ -- bạn biết đấy. Zgromadziłam niewielką bibliotekę klasową pełną książek, które znalazłam w antykwariatach, sklepach charytatywnych czy na strychach. |
Những người mới kết hợp với hội thánh sẽ thích khi có những số tạp chí và sách cũ này để bổ sung vào thư viện cá nhân của họ. Nowi członkowie zboru z pewnością ucieszą się z możliwości skompletowania własnej biblioteczki teokratycznej ze starszej literatury. |
Trong khi tôi đang quan sát chuyên viên văn khố đang chụp hình các trang sách cũ mốc từ thành phố Pskov, thì các tên họ trở thành như những người thật. Kiedy tak przyglądałem się, jak archiwista robił zdjęcia pożółkłych i zatęchłych stronic starych ksiąg, dotyczących mieszkańców Pskowa, imiona stały się dla mnie prawdziwymi osobami. |
Đó là một trang sách xé ra từ một cuốn sách rất cũ trong thư viện. Była to stronica wydarta z bardzo starej książki. |
Tìm thấy trong tiệm bán sách báo cũ Znalezione w punkcie skupu makulatury |
Cho biết hội thánh còn những sách mỏng cũ nào trong kho, và vắn tắt nêu ra mục đích của mỗi sách mỏng. Pokaż starsze broszury dostępne w zborze i uwypuklij krótko cel każdej z nich. |
Cần phải đào sâu hơn, cố gắng đi tìm ra được sách báo cũ để rồi học hỏi những trang được dẫn chiếu. Zachodzi więc potrzeba wgłębiania się, dokładania starań, aby odnaleźć taką starszą publikację i potem przestudiować wskazane strony. |
Sau này tôi biết là hai vợ chồng đã mua được sách The Divine Plan of the Ages (Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời) bằng Nhật ngữ tại một tiệm bán sách cũ và mấy năm qua đã đặt mua Tháp Canh dài hạn bằng Anh ngữ. Później dowiedziałam się, że w antykwariacie kupili kiedyś japońskie wydanie książki Boski plan wieków i że przez lata prenumerowali angielskie wydanie czasopisma Strażnica. |
Sách được ra mắt, có thể được nhiều người ưa thích, và—ngoại trừ một ít sách kinh điển—sách bắt đầu cũ và rồi mất dần. Pojawiają się, nieraz zyskują popularność i — z wyjątkiem garstki dzieł klasycznych — starzeją się, a potem odchodzą w zapomnienie. |
Của tôi hoàn toàn hạnh phúc, và lợi ích nhà trung tâm tăng lên xung quanh người đàn ông là người đầu tiên thấy mình chủ của thành lập của riêng mình, đủ để hấp thụ tất cả sự chú ý của tôi, trong khi Holmes, ghét mọi hình thức của xã hội với Bohemian toàn bộ linh hồn của mình, vẫn còn trong của chúng tôi chỗ ở tại phố Baker, bị chôn vùi trong những cuốn sách cũ của mình, và luân phiên từ tuần này sang tuần giữa cocaine và tham vọng, buồn ngủ của thuốc, và năng lượng dữ dội của thiên nhiên quan tâm của riêng anh. Moje własne pełni szczęścia, a do domu- centered interesów, które powstaną wokół człowieka, który najpierw znalazł się panem własnego zakładu, były wystarczające do pochłaniają całą moją uwagę, podczas gdy Holmes, który nienawidził każda forma społeczeństwa z całej duszy Czeski, pozostał w naszej kwatery w Baker Street, pochowany wśród swoich starych książek, i na przemian z tygodnia na tygodni od kokainy i ambicji, senność leku, a gwałtowne energii własnej natury chętnie. |
Nếu chủ nhà đã có sách này mà không đồng ý học hỏi Kinh Thánh, hãy mời nhận một tạp chí cũ hoặc bất cứ sách mỏng về chủ đề người đó quan tâm. Jeśli domownik już ma tę publikację, ale nie chce studiować Biblii, można mu zaproponować któreś ze starszych czasopism lub dowolną broszurę, która mogłaby go zainteresować. |
Nếu chủ nhà đã có sách này mà không đồng ý học hỏi Kinh Thánh, hãy mời nhận một tạp chí cũ hoặc bất cứ sách mỏng nào về chủ đề người đó quan tâm. Jeśli domownik już ma tę publikację, ale nie chce studiować Biblii, można mu zaproponować któreś ze starszych czasopism lub dowolną broszurę, która mogłaby go zainteresować. |
Và điểm khởi đầu của tôi cho hành trình này chính là California với một chương trình nghiên cứu dài 30 năm của UC Berkley, nghiên cứu các bức ảnh của sinh viên trong một cuốn sách niên giám cũ và cố để tính toán sự thành công và hạnh phúc trong cuộc đời của họ. Rozpocząłem swoją podróż od Kalifornii, na Uniwersytecie Kalifornijskim w Berkley, prowadząc przez 30 lat badania nad strategią badań podłużnych. podczas którego badałem zdjęcia studentów z księgi rocznikowej i starałem się zmierzyć ich sukces i samopoczucie w trakcie ich życia. |
Máy in quay lớn mà chúng tôi trìu mến gọi là chiến hạm cũ in ra các sách nhỏ và được chuyển xuống lầu dưới bằng băng tải. Broszury wychodzące spod olbrzymiej maszyny rotacyjnej, którą pieszczotliwie nazywaliśmy „starym krążownikiem”, wędrowały następnie piętro niżej na przenośniku taśmowym. |
Có vẻ bạn bè cũ của anh và tôi nằm trong danh sách hầu tòa của Quốc hội. Twoi starzy znajomi zostali, wraz ze mną, wezwani do sądu. |
Trong nhiều năm rồi họ chỉ có hai cuốn sách cũ —không có đến một cuốn Kinh Thánh. Przez lata mieli tylko dwa egzemplarze starszych książek — nie posiadali nawet Biblii. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu sách cũ w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.