Co oznacza hình biểu tượng w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa hình biểu tượng w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać hình biểu tượng w Wietnamski.
Słowo hình biểu tượng w Wietnamski oznacza hasło, symbol, dewiza, myśl przewodnia, godło. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa hình biểu tượng
hasło
|
symbol
|
dewiza
|
myśl przewodnia
|
godło
|
Zobacz więcej przykładów
Hình biểu tượng: ngôi sao. Bajki: „Gwiazdeczka. |
Tôi bỏ các hình tượng, biểu tượng, bùa hộ mạng dù chúng được làm bằng vàng. Stopniowo pozbyłam się wizerunków, medalików i talizmanów, nawet tych zrobionych ze złota. |
Như cô có thể hình dung, biểu tượng cho nữ là điều ngược lại. Jak można sobie wyobrazić, symbol żeński to jego przeciwieństwo. |
Chúng ta sống trong một xã hội luôn có xu hướng biểu diễn hình thức tượng trưng biểu diễn dưới dạng đại số phương trình, mã. Żyjemy w społeczeństwie, które przykłada wagę do przedstawiania symbolicznego -- do reprezentacji algebraicznych, równań, kodów. |
Hình ảnh minh họa về hình tượng, biểu tượng tôn giáo, hoặc các vật liên quan đến thuật thông linh không có ý gợi sự tò mò, nhưng là để loại bỏ những gì huyền bí xung quanh những thứ đó và cảnh giác độc giả không nên dính líu gì đến chúng. Wizerunki bożków, symbole religijne albo przedmioty związane ze spirytyzmem nie mają rozbudzać ciekawości, lecz raczej usunąć aurę tajemniczości, która je otacza, i ostrzegać naszych czytelników przed zajmowaniem się takimi praktykami. |
Chọn Chọn một vùng hình tròn của biểu tượng, bằng con chuột Zaznaczenie Zaznaczenie kolistego obszaru ikony za pomocą myszy |
Theo sau biểu tượng này lần lượt có thể là các biểu tượng như hình cá và một số biểu tượng khác, nhưng không bao giờ bằng những dấu hiệu ở phía dưới. Po tym symbolu z kolei może występować symbol podobny do ryby i niektóre inne znaki, ale nigdy nie te podane na dole. |
Bạn có thể nhập văn bản và sử dụng hình ảnh, như biểu tượng cảm xúc và ảnh GIF. Możesz wpisywać tekst i dodawać obrazy, np. emotikony i GIF-y. |
Chúng ta có nên quì lạy hay cầu nguyện những hình tượng, ảnh tượng hay biểu tượng khi thờ phượng không? Czy podczas oddawania czci Bogu można się kłaniać przed posągami, obrazami lub jakimiś symbolami albo modlić się do nich? |
Ballestrero chấp nhận kết quả này, tuyên bố trong một bản văn chính thức: “Trong khi giao phó cho khoa học việc thẩm định những kết quả này, giáo hội nhắc lại sự kính trọng và tôn sùng đối với hình biểu tượng đáng kính này của Đấng Christ; biểu tượng này vẫn là một đối tượng tôn sùng đối với những người ngoan đạo”. Arcybiskup uznał to orzeczenie za prawdziwe i opublikował następujące oświadczenie: „Powierzywszy interpretację wyników tych badań nauce, Kościół zapewnia o swym poważaniu i czci dla czcigodnego wizerunku Chrystusa, który dla wiernych pozostaje przedmiotem kultu”. |
Tôi có thể chọn biểu tượng hình hoa ngô màu xanh được không? Czy ta ikona może mieć bławatkowy kolor? |
Đổi hình con trỏ trên biểu tượng Zmieniaj & kształt kursora nad ikonami |
Có rất nhiều các văn bản bắt đầu với biểu tượng hình kim cương này. Wiele tekstów zaczyna się od tego romboidalnego symbolu. |
Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng Tylko ikony: na przyciskach pasków narzędzi wyświetlane będą tylko ikony (najlepsza opcja przy niskiej rozdzielczości). Tylko tekst: na przyciskach pasków narzędzi wyświetlany będzie sam tekst. Tekst obok ikon: na przyciskach pasków narzędzi wyświetlane będą obok siebie tekst i ikona. Tekst pod ikonami: na przyciskach pasków narzędzi wyświetlane będą ikony, a pod nimi tekst |
Các hình vẽ thần Hermes cho thấy y phục của ông mang các hình chữ vạn—biểu tượng của khả năng sinh sản và sự sống. Malowidła przedstawiające tego boga często ukazywały na jego szatach swastykę — symbol płodności i życia. |
Hình ảnh các cánh là biểu tượng cho khả năng di chuyển và hành động). Obraz skrzydeł symbolizuje siłę do poruszania się i działania). |
Khi Ống kính xử lý xong hình ảnh, hãy nhấn vào biểu tượng Dịch . Gdy Obiektyw przetworzy obraz, kliknij Przetłumacz . |
Dùng cho biểu tượng màn hình. Font role Używane w ikonach pulpitu. Font role |
Ông đã ghi lại ý nghĩa của các biểu tượng và hình ảnh khác nhau trong khải tượng. Zapisał, co oznaczały różne symbole i wyobrażenia z wizji. |
Cũng cực kỳ khó nếu nó được xây dựng đúng cách, và có nhiều kỹ thuật để dựng nên một hình ảnh mang tính biểu tượng. To bardzo trudne jeśli obraz jest skonstruowany dobrze, i są techniki konstruowania obrazów ikonicznych. |
Hiện biểu tượng trên màn hình nền Pokaż ikony na pulpicie |
Sự ham mê vật chất chỉ là một sự biểu lộ thêm về việc thờ hình tượng và tính kiêu ngạo mà tiêu biểu cho Ba Bi Lôn. Materializm to po prostu kolejny przejaw bałwochwalstwa i dumy, jakie cechują Babilon. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu hình biểu tượng w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.