pistola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pistola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pistola trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pistola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là súng ngắn, đại bác, Súng ngắn, súng lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pistola
súng ngắnnoun En una mano sujetaba la pistola, en la otra la Winchester. Một tay tôi bắn súng ngắn còn tay kia vung vẫy khẩu Winchester. |
đại bácnoun |
Súng ngắnnoun (arma de fuego corta) En una mano sujetaba la pistola, en la otra la Winchester. Một tay tôi bắn súng ngắn còn tay kia vung vẫy khẩu Winchester. |
súng lụcnoun A ustedes los Moody sí les gustan las pistolas. Nhà Moody các người thích dùng súng lục nhỉ. |
Xem thêm ví dụ
Y tú tienes la otra pistola que queda, así que deberías ir con él. Cô là người có khẩu súng khác nên cô nên đi với anh ấy. |
Devuélveme la pistola, Prince Đưa súng đây, Prince |
De pronto, de cada maldita tumba salen los siete psicópatas pistola en mano. Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra. |
Tú les dijiste acerca de la pistola y la habitación. Các cháu nói cho ông ấy biết về khẩu súng và căn phòng đó. |
Suelta la pistola. Bỏ súng xuống. |
¿Creíste que las balas de esa pistola eran de verdad? Em tưởng là có đạn thiệt trong khẩu súng đó sao? |
Dos de las mujeres caen heridas, pero la pistola se traba. Hai khẩu súng lục nằm trên sàn, nhưng bà vợ không dùng súng. |
No se necesitaba una pistola. Không cần thiết một khẩu súng. |
pistolas y café. Súng lục và cà-phê. |
dejáis vuestras pistolas y yo abro la caja fuerte. Tụi mày buông súng, tao mở két sắt. |
Ahí estábamos, en la nieve, uno frente al otro con pistolas. Chúng tôi ở đó trên tuyết trắng, tay cầm súng, mặt đối mặt. |
Edwina, trae la pistola. Edwina, đi lấy súng. |
Soy bastante rápido con la pistola. Tôi dùng súng rất nhanh. |
Dijo que se encontró con Winstone, que se escapó y también cogió su pistola. Cô ấy nói là đã bắt kịp Winstone, nhưng để cô ta trốn được và lấy mất súng. |
Puede darme la pistola y obtener su respuesta. Ông đưa tôi súng và có câu trả lời cho mình. |
Suelta la pistola, o suelto a tu jefe Bỏ súng xuống không tôi buông tay |
En una mano sujetaba la pistola, en la otra la Winchester. Một tay tôi bắn súng ngắn còn tay kia vung vẫy khẩu Winchester. |
Vi la pistola en su mano. Ta thấy khẩu súng còn ấm ở trong tay ông ấy. |
¡ Mi madre no necesita una pistola! Mẹ cháu không cần một cây súng! |
Miller, guarda esa maldita pistola. cất cái súng chết tiệt đi ngay. |
—Pues bien —dijo Milady—, si mantenéis vuestra palabra, no serán quinientas pistolas, sino mil lo que os daré. - Milady nói - Nếu ông giữ đúng lời hứa, thì không phải là năm trăm mà tôi sẽ trả ông một nghìn nữa. |
Es una pistola Đây gọi là súng |
Yo tengo una pistola de agua. Cháu có súng phun nước. |
Una noche, después de sacar su pistola, Alan desencadena a Marie y juntos atacan a los niños. Một đêm, Alan mở xích cho Marie và họ cố gắng tấn công hai đứa trẻ. |
Entrégame las pistolas si queréis seguir aquí. Bỏ súng ra nếu anh muốn ở lại đây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pistola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pistola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.