pine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pine trong Tiếng pháp.
Từ pine trong Tiếng pháp có các nghĩa là cặt, cặc, dương vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pine
cặtnoun |
cặcnoun |
dương vậtnoun |
Xem thêm ví dụ
La réserve de Pine Ridge, le sujet de la présentation d'aujourd'hui, se trouve à environ 120 kilomètres au sud- est des Montagnes noires du Dakota du Sud. Vùng đất người da đỏ Pine Ridge chủ đề của buổi nói chuyện hôm nay, nằm tại 75 dặm theo hướng tây nam của Black Hills, Nam Dakota |
Cette photo a été prise il y a 14 ans, à peu à 100 mètres au delà du périmètre de Wayward Pines. Bức ảnh này được chụp 14 năm trước, khoảng 90 mét ngoài phạm vi của Wayward Pines. |
Le mont Saint Helens se réveilla à nouveau 1 200 ans av. J.-C. durant la période éruptive de Pine Creek. Núi St. Helens thức dậy khoảng vào năm 1200 TCN - giai đoạn phun trào Pine Creek. |
La ville est associée à l'agglomération voisine de Pine Bluff. Quận lỵ đóng ở Pine Bluff. |
Le comté de Shannon (Dakota du Sud) où se situe la réserve indienne de Pine Ridge, par exemple, est l'un des plus pauvres du pays. Thí dụ, Quận Shannon, South Dakota, là nơi có Khu dành riêng Bản địa Pine Ridge, thường được liệt kê là một trong số các quận nghèo nhất Hoa Kỳ. |
Elle me sucerait la pine pour 1 $? Này, mày có nghĩ mụ ta sẽ thổi kèn cho tao với giá một đôla không? |
Le taux de chômage dans la réserve indienne de Pine Ridge varie entre 85 et 90 pour cent. Tình trạng thất nghiệp tại khu vực Người Da Đỏ Pine Ridge xê dịch từ 85 đến 90 phần trăm. |
Il a créé Wayward Pines. Đó chính là Wayward Pines. |
Le taux de tuberculose à Pine Ridge est environ 8 fois supérieur à la moyenne nationale américaine. Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ. |
Pine n'a pas rappelé. Và tôi đã không trở về với cô ấy. |
Les 1 1 00 autres le trouvent aussi drôle qu'un trou de pine. Còn lại 1100 cuộc khác gọi đến nói Hauk chẳng hài cái chim gì cả. |
Chris Pine dans le rôle de Steve Trevor. Vào tháng 7, Chris Pine được tuyển vào vai Steve Trevor. |
Un jour Wayward Pines sera entièrement autosuffisante. Không sớm thì muộn Wayward Pines có thể tự lập được. |
Il est intéressant de noter ce que René Dubos et Maya Pines déclarent à ce sujet dans leur livre intitulé Santé et maladie (angl.): “L’une des causes de maladie les plus méconnues réside dans l’environnement. Chúng ta hãy lưu ý đến lời tuyên bố liên quan đến vấn đề này của René Dubos và Maya Pines trong cuốn sách nhan đề Sức khỏe và Bệnh tật (Health and Disease): “Một trong những nguyên nhân tầm thường nhất gây ra bệnh tật là môi trường sinh sống. |
Les premiers ponts sont atteints à l'embouchure de Pine Creek et du réservoir Swift, qui s'élève de 80 cm vers midi pour accueillir près de 13 millions de mètres cubes d'eau, boue et débris supplémentaires. Cây cầu được lấy ra ở cửa Pine Creek và người đứng đầu Hồ chứa Swift, tăng 2,6 foot (0,79 m) vào buổi trưa để chứa gần 18.000.000 yard khối (14.000.000 m3) thêm nước, bùn và mảnh vụn. |
Il a forcément une pine d'huître. Nghĩa là cái đó của anh ta có cả " muối và ớt ". |
Les coulées de boue sur les flancs sud et est du volcan ont la consistance du béton humide alors qu'elles descendent les rivières Muddy, Pine Creek et Smith Creek jusqu'à leur confluence avec la rivière Lewis. Các dòng bùn từ các sườn phía nam và phía đông có sự thống nhất của bê tông ướt khi chúng chạy xuống sông Muddy, Pine Creek và Smith Creek đến nơi hợp lưu của chúng tại ]. |
À 15 ans, elle reçoit un enseignement en danse classique à Fire Island Pines, à New York. Năm 15 tuổi, Fonda học múa tại Fire Island Pines, New York. |
Il a besoin que vous preniez en charge tout Wayward Pines. Nó cần anh phải có trách nhiệm với tất cả mọi người ở Wayward Pines. |
39% des foyers de Pine Ridge n'ont pas l'électricité. 39 phần trăm nhà ở tại Pine Ridge không có điện dùng. |
Mais à Pine Ridge, je serai toujours ce qu'on appelle un wasichu, et wasichu est un mot Lakota qui signifie non- Indien, mais le mot a un autre sens, Nhưng tại Pine Ridge, tôi luôn bị gọi là wasichu, và washichu là một từ của tiếng Lakota có nghĩa là không phải gốc da đỏ nhưng cũng có một nghĩa khác của từ này |
Vous êtes le cœur de Wayward Pines. Các người chính là trái tim sống của Wayward Pines. |
Emma voulait informer le sénateur Pine. Emma viết thư cho Thượng nghị sĩ Pine. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.