picket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picket trong Tiếng Anh.
Từ picket trong Tiếng Anh có các nghĩa là cọc, picquet, buộc vào cọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picket
cọcnoun There's a white picket fence around Tom's house. Có một hàng rào cọc trắng xung quanh nhà của Tom. |
picquetverb |
buộc vào cọcverb |
Xem thêm ví dụ
Relieved of picket duty 20 June, Cowell joined TG 32.15 to patrol off Okinawa in the East China Sea. Được tách khỏi nhiệm vụ cột mốc canh phòng vào ngày 20 tháng 6, Cowell gia nhập Đội đặc nhiệm 32.15 để tuần tra ngoài khơi Okinawa trong biển Hoa Đông. |
They even picket Witness conventions, trying to trap the unwary. Họ còn biểu tình bên ngoài các hội nghị của Nhân-chứng, cố gắng gài bẫy những người thiếu đề phòng. |
She returned to Kerama Retto and served as a picket ship from 22 May to 6 June when she went back to Saipan. Nó quay trở lại Kerama Retto để phục vụ như một tàu canh phòng từ ngày 22 tháng 5 đến ngày 6 tháng 6, khi nó quay lại Saipan. |
Fullam returned to Pearl Harbor for training 24 December 1944, then sailed for picket duty off Pagan Island before reaching Saipan 15 February 1945. Fullam đi đến Trân Châu Cảng vào ngày 24 tháng 12 để huấn luyện, rồi lên đường làm nhiệm vụ cột mốc canh phòng ngoài khơi đảo Pagan, trước khi đi đến Saipan vào ngày 15 tháng 2 năm 1945. |
On the following day Dortch, with USS Clarence K. Bronson (DD-668), attacked and seriously damaged an enemy picket vessel; Dortch received 14 casualties in the action. Sang ngày hôm sau, nó cùng tàu khu trục Clarence K. Bronson (DD-668) tấn công và gây hư hại nặng cho một tàu canh phòng Nhật Bản, nơi chiếc tàu khu trục chịu đựng 14 thương vong. |
Arriving Saipan 13 June for preinvasion sweeps west of the island, Long served as radar picket and guard ship until 24 June, then after a voyage to the Marshalls, screened the battleship Pennsylvania during preinvasion bombardment of Guam beginning 12 July. Đi đến 13 tháng 6 vào ngày Saipan để quét mìn chuẩn bị ở phía Tây hòn đảo, nó phục vụ như tàu cột mốc radar và bảo vệ cho đến ngày 24 tháng 6, và sau một chuyến đi đến quần đảo Marshall đã hộ tống cho thiết giáp hạm Pennsylvania trong hoạt động bắn phá chuẩn bị xuống Guam bắt đầu từ ngày 12 tháng 7. |
A picket line of Japanese submarines was late getting into position (partly because of Yamamoto's haste), which let the American carriers reach their assembly point northeast of Midway (known as "Point Luck") without being detected. Một nhóm cảnh giới gồm các tàu ngầm Nhật đến vị trí muộn, giúp cho những chiếc tàu sân bay Mỹ đến được địa điểm tập kết ở phía đông bắc Midway (được gọi là "Point Luck") mà không bị phát hiện. |
Hunt continued to guard the carriers as they gave direct support to troops on Okinawa, taking time out on 4 separate days for radar picket duty in dangerous waters. Hunt sau đó tiếp tục bảo vệ cho các tàu sân bay khi chúng hỗ trợ trực tiếp cho lực lượng trên bộ tại Okinawa, và trải qua bốn ngày làm nhiệm vụ cột mốc radar tại vùng biển nguy hiểm này. |
Departing 10 February, Laws joined a destroyer radar picket unit set up to give the carrier forces early warning of enemy attacks. Lên đường vào ngày 10 tháng 2, Laws tham gia một đơn vị cột mốc radar canh phòng được xác lập để cảnh báo sớm các cuộc không kích của đối phương cho lực lượng tàu sân bay. |
During the current two-day attack, the American planes made 138 sorties in which their pilots claimed to have sunk three picket boats and an escort carrier as well as to have destroyed over 700 enemy aircraft. Trong hai ngày không kích, máy bay cất cánh từ tàu sân bay Hoa Kỳ đã tiến hành 138 phi vụ, đánh chìm ba tàu tuần tra, một tàu sân bay hộ tống cũng như tiêu diệt trên 700 máy bay. |
Break out the white picket fence. Tan vỡ một tổ ấm nhỉ. |
Skip and Barnum did what was necessary and the ponies, Trixy and Fly, were growing fat on their picket ropes. Skip và Barnum chỉ làm những việc cần thiết còn Trixy và Fly trở nên mập mạp bên những cọc buộc. |
From 5 to 17 April, Mustin sailed to bring a convoy in from Saipan and Ulithi, then returned to fire support, radar picket, antisubmarine, and antiaircraft duty off Okinawa until 2 May, when she joined the screen of an escort carrier group operating to the southwest of Okinawa. Từ ngày 5 đến ngày 17 tháng 4, nó hộ tống các đoàn tàu vận tải đến Okinawa từ Saipan và Ulithi, rồi quay lại nhiệm vụ hỗ trợ hỏa lực, canh phòng radar, tuần tra phòng không và chống tàu ngầm ngoài khơi Okinawa cho đến ngày 2 tháng 5, khi nó tham gia bảo vệ một đội đặc nhiệm tàu sân bay hộ tống hoạt động về phía Tây Nam Okinawa. |
The Avengers deal with frustrated members of the public, who picket Avengers Mansion and then force their way in to vandalize the building. The Avengers đối phó với các thành viên thất vọng của công chúng, những người picket Biệt thự Avengers và sau đó buộc họ vào để phá hoại tòa nhà. |
From 24 August 1945 until she entered Tokyo Bay 16 September, Duluth operated with TF 38 which was providing radar picket and combat air patrol for transport aircraft flying occupation forces into Japan. Từ ngày 24 tháng 8 năm 1945 cho đến khi nó tiến vào vịnh Tokyo vào ngày 16 tháng 9, Duluth hoạt động cùng với Lực lượng Đặc nhiệm 38 trong vai trò làm cột mốc radar và tuần tra chiến đấu trên không dẫn đường cho máy bay vận tải chuyển lực lượng chiếm đóng đến Nhật Bản. |
After returning to Ulithi with another convoy, Aylwin began steaming off the anchorage on picket station B-6 at 16:40 on 3 August. Sau khi quay trở lại Ulithi cùng một đoàn tàu khác, Aylwin bắt đầu di chuyển ngoài khơi nơi neo đậu như trạm cột mốc radar B-6 từ 16 giờ 40 phút ngày 3 tháng 8. |
On 1 April, Bryant started two weeks of radar picket duty. Vào ngày 1 tháng 4, Bryant bắt đầu một lượt nhiệm vụ cột mốc radar canh phòng kéo dài hai tuần. |
The end of my antigay picketing career and life as I knew it, came 20 years later, triggered in part by strangers on Twitter who showed me the power of engaging the other. Công việc và cuộc sống đi phản đối người đồng tính tôi biết, kết thúc sau 20 năm, là do những người lạ gặp trên Twitter những người đã chỉ cho tôi về sức mạnh của sự gắn kết. |
She sailed later that day on her first radar picket assignment, part of the early warning network to provide the alarm of incoming Japanese aircraft. Nó lên đường cuối ngày hôm đó cho nhiệm vụ cột mốc radar canh phòng đầu tiên, là một phần của mạng lưới cảnh báo sớm nhằm đưa ra báo động về các cuộc không kích của máy bay Nhật Bản. |
Uhlmann continued patrolling picket station and screening the fast carriers until 13 June when she arrived at San Pedro Bay, Leyte, for replenishment and maintenance. Uhlmann tiếp tục hoạt động cột mốc radar canh phòng và hộ tống các tàu sân bay cho đến ngày 13 tháng 6, khi nó đi đến vịnh San Pedro, Leyte, để bảo trì và tiếp liệu. |
Steaming on picket station 10 miles (18 km) west of the formation, Twining caught sight of the first wave of attackers at 10:49. Làm nhiệm vụ cột mốc canh phòng cách 10 nmi (19 km) về phía Tây đội hình, Twining trông thấy đợt máy bay tấn công đầu tiên lúc 10 giờ 49 phút. |
Shubrick completed one radar picket patrol in mid-May, but, on her way to her second, she was attacked at 00:10, 29 May 1945, by two kamikaze aircraft, one of which crashed into the ship. Nó hoàn tất một lượt tuần tra cột mốc radar vào giữa tháng 5; nhưng đang khi trên đường thực hiện lượt thứ hai lúc 00 giờ 10 phút ngày 29 tháng 5, nó bị hai máy bay kamikaze tấn công. |
The ship served in the Ryukyus from 21 May to 18 June, performing antisubmarine patrols and standing antiaircraft radar picket watch. Chiếc tàu khu trục đã phục vụ tại khu vực quần đảo Ryukyu từ ngày 21 tháng 5 đến ngày 18 tháng 6, phục vụ tuần tra chống tàu ngầm và cột mốc radar phòng không. |
She assumed duties as off-shore sound patrol picket at the entrance to Manila Bay on 6 October, and late in November joined Task Force 5 at Tarakan, Borneo, Netherlands East Indies. Nó tiếp nối nhiệm vụ tàu tuần tra canh phòng ngoài khơi lối ra vào vịnh Manila vào ngày 6 tháng 10, và đến cuối tháng 11 đã gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 5 tại Takaran, Borneo, Đông Ấn thuộc Hà Lan. |
Relieved of fire support duties on 7 June, she served as a radar picket until 23 June when she sailed for Saipan. Được thay phiên trong nhiệm vụ hỗ trợ hỏa lực vào ngày 7 tháng 6, Picking tiếp tục phục vụ như một tàu cột mốc radar canh phòng cho đến ngày 23 tháng 6, khi nó lên đường đi Saipan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới picket
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.