picarón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picarón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picarón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ picarón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bánh rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picarón
bánh rán
|
Xem thêm ví dụ
Y cuando Marwood saltó lo cubrieron las avispas que le picaron la cara y los ojos. Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta. |
Lo picaron. Anh ấy bị chích. |
¡ Me picaron unos matorrales! Những cây gai phục kích đã tóm được tôi.... |
Después de que picaron a Alby, no tienen prisa por volver allá. Sau khi Alby bị chích, họ sẽ không vội quay vào đó đâu. |
Picarón, dímelo. Tiểu tử thối, nói ta nghe. |
Entonces la picaron hace seis meses, o es alguna otra infección. Vậy thì cô ấy bị cắn sáu tháng trước hoặc là nhiễm trùng nào đó. |
Lo picaron. Cậu ấy đã bị chích. |
Vaya que es todo un picarón. Cậu cũng hóm đấy nhỉ? |
Foy había visitado Senegal para estudiar las poblaciones de mosquitos, y le picaron en varias ocasiones. Ông trước đó đã đến thăm Senegal để nghiên cứu về muỗi, và đã bị muỗi cắn vài lần. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picarón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới picarón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.