picada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ picada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ picada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thức ăn khai vị, đốt, vết đốt, rượu khai vị, vết cắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ picada

thức ăn khai vị

đốt

(sting)

vết đốt

(sting)

rượu khai vị

(appetizer)

vết cắn

(bite)

Xem thêm ví dụ

Estás en una destructiva caída en picada.
Cô đang trượt dài trên vòng xoáy sự tự hủy hoại đấy.
Básicamente, hay una caída en picada de la satisfacción marital que está estrechamente vinculada, como saben, con una mayor felicidad que no vuelve a repuntar hasta que los hijos van a la universidad.
Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học.
Toneladas de agua descienden por esta tubería, es efectivamente, una caída en picada a las profundidades a través del manto de hielo más de un kilómetro de hielo vertical.
Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số.
Se encontró que el Hawk tenía controles más ligeros que el Spitfire a velocidades por encima de los 480 km/h, especialmente en ataques en picado, y era más fácil de maniobrar en un combate cerrado (gracias al elevador menos sensible) y tenía mejor visibilidad general.
Hawk có những cần điều khiển nhẹ hơn chiếc Spitfire ở tốc độ trên 480 km/h (300 mph), đặc biệt là khi tấn công bổ nhào, và cũng dễ cơ động hơn trong không chiến nhờ bánh lái độ cao ít nhạy cảm cũng như tầm nhìn chung quanh tốt hơn.
¡ En picada!
Đâm xuống nào!
El 21 de septiembre de 1956, durante una prueba de fuego con sus cañones de 20 mm, el piloto Tom Attridge disparó dos ráfagas a la mitad de un picado profundo.
Vào ngày 21 tháng 9 năm 1956, trong khi bắn thử các khẩu pháo 20 mm, phi công Tom Attridge đã bắn hai loạt đạn vào khoảng không trong khi đang bổ nhào nông.
Uther ha picado el anzuelo.
Uther đã cắn câu.
2 Ensalada de fideos de celofán con cerdo picado y camarones.
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
Nuestro acceso a la información está por las nubes, y nuestro acceso a la alegría ha caído en picada.
Khả năng truy cập dữ liệu của chúng ta đã vượt qua mái nhà, nhưng khả năng có được niềm vui, lại ở dưới mặt đất.
Fue una combinación peligrosa: un fiscal que no quería perder protagonismo que tenía una carrera política en picada, quizás, y no deseaba que esto le regresara para perseguirlo.
Và đó là một sự kết hợp nguy hiểm: & lt; br / & gt; một Ủy viên công tố không muốn mất mặt người có thể có một tương lai chính trị sáng lạn& lt; br / & gt; và không muốn việc này bị lôi ra sau khi kết thúc.
La caída en picada de los costos de transacción debilita el pegamento que mantiene juntas las cadenas de valor, y permite que se separen.
Sự sụt giảm của chi phi giao dịch làm yếu chất keo giữ chuỗi giá trị với nhau, và cho phép chúng tách ra.
¡ Están bombardeando en picada!
Chúng đang lao xuống dội bom thành phố!
Si parece que va a caer al suelo, esta se lanza en picado y, colocándose debajo, lo lleva “sobre sus plumas remeras”.
Khi chim con có nguy cơ rớt xuống đất, chim mẹ liền lượn xuống cõng nó “trên chéo cánh”.
Sin embargo, la contribución más importante del SBD al esfuerzo de guerra estadounidense, probablemente, vino durante la Batalla de Midway (principios de junio de 1942), cuando atacando con bombas de picado, los SBD hundieron los cuatro portaaviones japoneses, tres de ellos en el lapso de apenas seis minutos (Akagi, Kaga, Soryu, y el Hiryu más tarde el mismo día), así como averiaron gravemente a dos cruceros japoneses (incluido el Mikuma, que se hundió antes de que un destructor japonés que pretendía hacerlo, lo alcanzara).
Tuy nhiên, đóng góp quan trọng nhất của SBD trong chiến tranh là vào Trận chiến Midway (đầu tháng 6 năm 1942), khi máy bay ném bom bổ nhào SBD đánh chìm cả bốn chiếc tàu sân bay chủ yếu của Nhật (Akagi, Kaga, Sōryū và Hiryū) cũng như làm hư hại nặng hai tàu tuần dương Nhật (kể cả chiếc Mikuma, bị chìm trước khi một tàu khu trục Nhật đánh đắm nó).
El BF 109 utilizando el motor MW-50 tenía mejor rendimiento a alta cota, y el Fw 190A-8 tenía mejor picado.
Bf 109 dùng nhiên liệu MW 50 cho hiệu suất cao hơn tại mọi độ cao, và Fw 190A-8 có hiệu suất lao xuống tốt hơn so với La-5FN.
¡ Me ha picado una medusa!
Con sứa chích tớ!
Has picado.
Anh không cưỡng lại được.
¡ Está poniéndose picado!
Rung lắc quá.
El día 12 las acciones cayeron en picada y alguien se benefició.
Nếu xuống đến 9.12, thì sẽ có kẻ giàu to.
Ron se lanzó en picado, Hermione subió en vertical, la llave los esquivó a ambos, y Harry se lanzó tras ella.
Ron lao xuống, Hermione phóng vọt lên, chiếc chìa khoá chuồi khỏi tay cả hai đứa, và Harry rượt sát theo sau.
El Heinkel He 50 fue un bombardero en picado alemán originalmente diseñado para la Armada Imperial Japonesa.
Heinkel He 50 là một loại máy bay ném bom bổ nhào của Đức trong Chiến tranh thế giới II, ban đầu nó được thiết kế cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Pero, sabes que la abeja probablemente murió después de haberte picado.
Con ong có thể chết sau khi đốt cậu.
¿Dos kilos y medio más de carne picada de aguja?
Khoảng hơn hai kí nữa?
Los bombarderos en picado del Hornet no pudieron localizar sus objetivos, pero 15 aviones del escuadrón Torpedo no 8, encontraron el objetivo, la formación de portaaviones japonesa y comenzaron sus ataques.
Những chiếc máy bay ném bom bổ nhào của chiếc Hornet đã không thể tìm ra các mục tiêu của chúng, nhưng 15 máy bay phóng ngư lôi thuộc Phi đội Phóng ngư lôi 8 (VT-8) đã tìm ra đối phương và tung ra cuộc tấn công.
A las 07:01 del 4 de mayo el Yorktown lanzó su primer ataque por medio de 12 torpederos TBD Devastator y 28 bombarderos en picado SBD Dauntless desde una posición aproximada de 160 kilómetros al sur de Guadalcanal.
7 giờ 1 phút sáng ngày 4 tháng 5, Yorktown cho tiến hành đợt không kích đầu tiên bao gồm 12 máy bay phóng ngư lôi TBD Devastator và 28 máy bay ném bom bổ nhào SBD Dauntless từ vị trí khoảng 160 km (99 dặm) phía nam Guadalcanal.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.