physics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ physics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physics trong Tiếng Anh.
Từ physics trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật lý học, vật lý, 物理學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ physics
vật lý họcnoun (branch of science) Secondly, cold atoms hold enormous potential for probing the frontiers of physics. Thứ hai, những nguyên tử lạnh có tiềm năng cực lớn trong việc "mò mẫm" giới hạn của vật lý học. |
vật lýnoun (The study of those aspects of nature which can be understood in a fundamental way in terms of elementary principles and laws.) My physics teacher doesn't care if I skip classes. Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi. |
物理學noun (Branch of Science) |
Xem thêm ví dụ
It turns out that regular Play-Doh that you buy at the store conducts electricity, and high school physics teachers have used that for years. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
So, first one realizes through seeing all this that one must have physical order. Vì vậy, qua sự hiểu rõ tất cả điều này đầu tiên người ta nhận ra rằng người ta phải có trật tự vật chất. |
Everyone is restricted in his freedom by physical laws, such as the law of gravity, which cannot be ignored with impunity. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
(Romans 5:12) Besides bringing death, sin has impaired our relationship with our Creator and has affected us physically, mentally, and emotionally. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Sometimes nature guards her secrets with the unbreakable grip of physical law. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
Admittance to Ward C is forbidden without the written consent and physical presence of both myself and Dr. Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
KT1 is characterized and differentiated from its closest relatives, Mycobacterium ulcerans and Mycobacterium marinum, by the following molecular and physical traits. KT1 được đặc trưng và phân biệt với các họ hàng gần nhất, Mycobacterium ulcerans và Mycobacterium marinum , bởi các đặc điểm phân tử và vật lý sau đây. |
This is a list of physical RF and video connectors and related video signal standards. Dưới đây là danh sách các kết nối vật lý RF và video, và các tiêu chuẩn tín hiệu video liên quan. |
The nation of Israel was not to allow caring for physical needs to crowd out attention given to spiritual activities. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
The second tries looking for happiness in physical strength. Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học. |
That means perfect harmony between the mind, the heart and the physical organism. Điều đó có nghĩa là hợp nhất trọn vẹn giữa cái trí, tâm hồn và các cơ quan thân thể. |
Physical Review Materials (PRMaterials): A broad-scope international journal for the multidisciplinary community engaged in research on materials. Physical Review Materials (PRMaterials): Tạp chí quốc tế phạm vi rộng cho cộng đồng đa ngành tham gia nghiên cứu về vật liệu. |
Here is a physics- based puzzle. Đây là một câu đố dựa trên vật lý. |
This kind of shocking and brutal physical assault against human rights activists, bloggers, and artists is rapidly becoming the new normal in Vietnam. Kiểu thức hành hung tàn ác và gây sốc nhằm vào các nhà hoạt động nhân quyền, blogger và nghệ sĩ đang nhanh chóng biến thành một thông lệ mới ở Việt Nam |
In this way, physical optics recovers Brewster's angle. Theo cách này, quang học vật lý trở lại với định nghĩa góc Brewster. |
GW170814 – FactSheet – LIGO GW170814 – Gravitational-waves observed by Virgo & LIGO on YouTube Astronomy portal Physics portal Truy cập 12 tháng 10 năm 2017. (tiếng Anh) GW170814 – FactSheet – LIGO GW170814 – Gravitational-waves observed by Virgo & LIGO trên YouTube |
Now, the physics of the human brain could hardly be more unlike the physics of such a jet. Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
I put my arm around this good bishop to give him my support—physically as well as spiritually. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
As a student at Anyang Art High School, Park posted photographs of herself on the internet, becoming an online celebrity due to her close physical resemblance to actress Jun Ji-hyun. Là một sinh viên tại trường trung học Nghệ thuật Anyang,trở thành một người nổi tiếng trực tuyến do sự tương đồng về thể chất cô gần gũi với nữ diễn viên Jun Ji - hyun. |
The right outfit can minimize some physical flaws and even enhance your positive features. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
In the EU, it is not illegal for a person or business to buy fuel in one EU state for their own use in another, but as with other goods the tax will generally be payable by the final customer at the physical place of making the purchase. Trong khu vực EU nó không phải là bất hợp pháp cho một cá nhân hoặc doanh nghiệp để mua nhiên liệu tại một trong những nước Châu Âu cho họ sử dụng riêng, nhưng là với các loại hàng hoá mà thuế sẽ được trả cuối cùng với khách hàng tại giá trị nơi thực hiện mua hàng. |
The default advanced location option in Google Ads will use both physical location and / or location of interest to determine where ads can appear. Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện. |
Although an independent country, Monaco is part of the French postal code system as if it were a French département, numbered, with codes consisting of 980 and two digits, with 00 being used for deliveries to all physical addresses in the Principality, and 01 to 99 being used for special types of delivery. Mã bưu chính Pháp cũng được sử dụng ở Monaco như thể nó là một Lãnh thổ Pháp, đánh số, với mã số gồm 980 và hai chữ số, với 00 được sử dụng cho việc giao hàng đến tất cả các địa chỉ vật lý trong Principality, và 01 đến 99 đang được sử dụng cho các loại giao hàng đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới physics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.