peu importe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peu importe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peu importe trong Tiếng pháp.
Từ peu importe trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao nài, bao quản, nài bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peu importe
bao nài
|
bao quản
|
nài bao
|
Xem thêm ví dụ
Peu importe le visage, Hãy loan báo cho dân gần xa, |
Peu importe que vos bras soient assez forts pour attraper son corps sans briser vos os. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Peu importe, nous pourrions utiliser les yeux de Simmons sur ces échantillons. Quên là chúng ta có thể nhờ nhãn quan của Simmon xem qua những mẫu này. |
Peu importe à qui était la faute. Lỗi ai không quan trọng, Tony. |
Remettez nos communications en marche, peu importe comment. Lưu lại tất cả mọi thứ, bất cứ thứ gì có thể được |
Peu importe parce que la vie ne se résume pas aux derniers moments. Chả nghĩa lý gì vì cuộc đời đâu phải chỉ quan trọng giờ phút cuối. |
Peu importe ce qui vient d'arriver, blâme le cochon. Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy. |
Ça veut dire qu'il faut affronter les brutes de votre vie, peu importe qui, ou ce qu'ils sont. Đó là vượt qua việc bị bắt nạn trong cuộc đời... dù là gì hay là ai đi nữa. |
Peu importe ce que je dis, tu ne me croiras pas. Dù tôi có nói gì, các anh cũng sẽ không tin tôi. |
Peu importe. Chẳng sao cả. |
Peu importe le bagage, chớ thành kiến hay phân biệt ai. |
Toi et ma mère, peu importe qui elle est, allez divorcer. Bố và mẹ, cho dù cô ấy là ai thì cũng đang ly dị |
Peu importe ce que nous devons faire pour gagner notre place. Chúng tôi làm mọi thứ để được đóng góp và ở lại. |
Peu importe, il n'a pas à me traiter ainsi. Tôi nghĩ không có lý do nào ở lại đó để bị ăn hiếp như vậy cả. |
Peu importe la vitesse à laquelle nous courons. Và cuộc chạy đua này tạo ra một chút khác biệt theo mức độ tiến triển của chúng ta. |
Peu importe. Sao cũng được. |
Peu importe ce que les autres pensent! Ai quan tâm người khác nghĩ gì chứ? |
Peu importe! Sao cũng được! |
Peu importe! Tôi không quan tâm ông muốn gì cũng như họ nghĩ gì. |
Peu importe. Ta không quan tâm. |
Peu importe le charme. Tôi không cần duyên diếc gì cả |
Peu importe ce que Herot deviendra demain...... ce sera à cause de ce que tu fais maintenant Ngày mai Herot như thế nào... thì chính là do những gì người làm lúc này |
Peu importe ce que j'ai déjà prouvé, ce que je peux faire avec mon cœur. Dù tôi đã cố gắng chứng minh bao nhiêu, mặc cho những gì tôi làm với trái tim của mình. |
Peu importe la vraisemblance. Đừng bận tâm câu chuyện có ngu ngốc hay không. |
Peu importe ce que vous dites. Cậu nói gì không quan trọng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peu importe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới peu importe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.