petição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petição trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ petição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kinh cầu nguyện, cầu nguyện, yêu cầu, đơn xin, thỉnh cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petição
kinh cầu nguyện(prayer) |
cầu nguyện(prayer) |
yêu cầu(appeal) |
đơn xin(petition) |
thỉnh cầu(claim) |
Xem thêm ví dụ
Fora da prisão, o país inteiro entrou num frenesi, alguns atacaram- me duramente, e outros apoiaram- me e até recolheram assinaturas numa petição para ser enviada ao rei para me libertar. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
Em 21 de maio de 2010 às 06:58:22 (JST), Akatsuki foi lançado, tendo três placas retratando a Hatsune Miku e Hachune Miku em várias imagens monocromáticas, compostas das letras em miniatura das mensagens do formulário petição gravado nas placas. Vào 21/5/2010, vào lúc 06:58:22(JST), Akatsuki được phóng lên, mang theo 3 tấm nhôm vẽ Hatsune Miku và Hachune Miku trong vài hình đen trắng, dưới dạng rất nhiều những chữ nhỏ được khắc lên đó. |
Também aprova petições para pioneiros regulares e auxiliares e para outras modalidades de serviço. Ủy ban cũng phê chuẩn các mẫu đơn xin làm tiên phong đều đều, phụ trợ cũng như các hình thức khác của thánh chức. |
Nesta última função, o Supremo Tribunal dita as regras como um tribunal de primeira instância, permitindo que os indivíduos, os cidadãos e não cidadãos, façam uma petição contra as decisões das autoridades estatais. Trong chức năng thứ hai, Tòa án tối cao là tòa án sơ thẩm, cho phép các cá nhân, cả công dân và phi công dân, được đệ đơn kiện các quyết định của nhà cầm quyền đất nước. |
Será que é verdade que, quando alguém faz petições a um “Ser Supremo”, então qualquer nome que ele use para o “Ser Supremo” é um equivalente válido do nome pessoal, Jeová, não importa o que mais esteja envolvido na sua adoração? Có đúng là nếu người ta cầu xin “Thượng Đế”, thì bất kỳ danh nào họ dùng để gọi “Thượng Đế” đều có giá trị tương đương với danh Giê-hô-va, dù rằng sự thờ phượng của họ có thể bao gồm những điều khác nữa? |
Muitos pioneiros de outros países que assistiriam àquele congresso receberam uma petição para cursar a Escola Bíblica de Gileade da Torre de Vigia, localizada perto de South Lansing, Nova York. Nhiều người làm tiên phong từ những nước ngoài đến dự hội nghị đó đã nhận được đơn xin học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nằm gần South Lansing, New York. |
Em pouco tempo, minha petição foi aprovada e comecei a trabalhar em Betel em 10 de março de 1952. Sau đó không lâu, tôi được mời đến phụng sự tại Bê-tên vào ngày 10-3-1952. |
Ela pensava em primeiro arrumar um emprego e depois entregar a petição para o serviço de pioneiro. Chị tiếp tục nghĩ: ‘Mình sẽ tìm việc trước đã, rồi sẽ làm đơn xin làm tiên phong sau’. |
▪ Solicitamos que as petições para o serviço de pioneiro regular sejam enviadas ao Escritório pelo menos 30 dias antes da data indicada para o início do serviço. ▪ Nên gửi đơn xin làm tiên phong đều đều cho văn phòng chi nhánh ít nhất 30 ngày trước ngày bắt đầu làm tiên phong. |
Imediatamente ela entregou a petição para ser pioneira auxiliar e depois se tornou pioneira regular. Chị lập tức ghi tên làm người tiên phong phụ trợ và sau đó làm người tiên phong đều đều. |
E sobre o que seria esta sua petição a corte real? Tào tướng quân lên triều... không biết là vì chuyện gì? |
Ele “ofereceu súplicas e também petições Àquele que era capaz de salvá-lo da morte, com fortes clamores e lágrimas, e ele foi ouvido favoravelmente pelo seu temor piedoso”. — Hebreus 5:7. Ngài “đã kêu lớn tiếng khóc-lóc mà dâng những lời cầu-nguyện nài-xin cho Đấng có quyền cứu mình khỏi chết, và vì lòng nhân-đức Ngài, nên được nhậm lời”.—Hê-bơ-rơ 5:7. |
No entanto, se você acreditar que a exibição dessas informações viola seus direitos autorais, apresente uma petição inicial legal e formal, e a notificação será prontamente analisada. Tuy nhiên, nếu bạn cho rằng việc hiển thị thông tin này vi phạm quyền của bạn với tư cách là chủ bản quyền, bạn có thể gửi khiếu nại pháp lý chính thức và Google sẽ đánh giá thông báo ngay. |
Como veremos, podemos honrá-lo mostrando-lhe temor e reverência, obedecendo-lhe, reconhecendo-o em todos os nossos caminhos, fazendo dádivas, imitando-o e dirigindo-lhe petições. Như chúng ta sẽ thấy, chúng ta có thể tôn kính Ngài bằng cách bày tỏ kính sợ và tôn sùng Ngài, bằng cách vâng lời Ngài, bằng cách nhìn biết Ngài trong mọi đường lối chúng ta, bằng cách dâng tặng vật, bằng cách bắt chước Ngài và bằng cách dâng lên Ngài những lời cầu khẩn. |
(Salmo 55:22; 37:5) Paulo deu aos filipenses este conselho crucial: “Não estejais ansiosos de coisa alguma, mas, em tudo, por oração e súplica, junto com agradecimento, fazei conhecer as vossas petições a Deus; e a paz de Deus, que excede todo pensamento, guardará os vossos corações e as vossas faculdades mentais.” — Filipenses 4:6, 7. Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7). |
15 E aconteceu que enviou uma petição com a voz do povo ao governador da terra, solicitando-lhe que a lesse e desse a ele (Morôni) poder para obrigar aqueles dissidentes a defenderem seu país ou para condená-los à morte. 15 Và chuyện rằng, dựa trên tiếng nói của dân chúng, ông gởi lên vị cai trị trong xứ một thỉnh nguyện thư, mong vị này sẽ đọc và ban cho ông (Mô Rô Ni) quyền hành để bắt buộc những kẻ ly khai đó phải bảo vệ xứ sở của mình, bằng không thì sẽ xử tử họ. |
14 Além de petições e súplicas sinceras, devemos fazer orações de louvor e agradecimentos. 14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18). |
(Tiago 1:5, 6) Devemos orar fervorosamente, com inabalável confiança em que Jeová ouve as nossas petições e as atenderá no seu próprio tempo e modo certo. Chúng ta phải khẩn thiết cầu xin với lòng tin tưởng không lay chuyển là Đức Giê-hô-va sẽ nghe lời nài xin của chúng ta và ngài sẽ đáp lại theo thời giờ ấn định và cách riêng của ngài. |
Explique que ainda há tempo para entregar a petição. Nên giải thích là chưa quá muộn để nộp đơn. |
(Salmo 55:22) Em sentido similar, Paulo escreveu: “Não estejais ansiosos de coisa alguma, mas em tudo, por oração e súplica, junto com agradecimento, fazei conhecer as vossas petições a Deus; e a paz de Deus, que excede todo pensamento, guardará os vossos corações e as vossas faculdades mentais por meio de Cristo Jesus.” Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Đức Chúa Jêsus-Christ”. |
(Êxodo 34:6; Salmo 86:5; 103:13, 14) Portanto, ‘façamos conhecer as nossas petições a Deus’, pois isso resultará em termos “a paz de Deus” — uma tranqüilidade além da compreensão humana. (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6; Thi-thiên 86:5; 103:13, 14) Vậy hãy “trình các sự cầu xin của mình cho Đức Chúa Trời”, nhờ đó chúng ta sẽ có được “sự bình-an của Đức Chúa Trời”—sự bình an vượt quá hiểu biết của con người. |
Embora Jeová conheça nossas necessidades, por que mesmo assim fazemos petições a ele? Dù Đức Giê-hô-va biết nhu cầu của chúng ta, tại sao chúng ta vẫn phải cầu xin Ngài? |
Isto é bem lógico, porque não podemos esperar que Jeová Deus dê consideração favorável às nossas petições, se o ofendermos com a nossa conduta. Thật là có lý bởi vì chúng ta không thể chờ đợi Giê-hô-va Đức Chúa Trời đoái trông đến lời cầu xin của chúng ta trong khi đời sống của chúng ta làm Ngài buồn lòng. |
Da mesma forma, ao preenchermos uma petição para algum privilégio de serviço, nunca devemos mentir sobre nossa real condição de saúde ou sobre qualquer outro aspecto de nossa vida e de nosso serviço a Deus. — Leia Provérbios 6:16-19. Khi điền đơn xin tham gia vào một đặc ân phụng sự nào đó, chúng ta đừng bao giờ khai báo thiếu trung thực về tình trạng sức khỏe hoặc những điểm khác.—Châm-ngôn 6:16-19. |
De novo, para provar que estava certo, fez uma petição para pioneiro regular. Một lần nữa để chứng minh điều này, anh nộp đơn làm tiên phong đều đều. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới petição
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.