personal settings trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personal settings trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personal settings trong Tiếng Anh.
Từ personal settings trong Tiếng Anh có nghĩa là thiết đặt cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personal settings
thiết đặt cá nhân(Personal configurations of a program or operating system.) |
Xem thêm ví dụ
Ad Exchange offers you the ability to control your personal settings. Ad Exchange cung cấp cho bạn khả năng kiểm soát cài đặt cá nhân. |
For more detailed information about your personal settings, view the sections below: Để biết thêm thông tin chi tiết về cài đặt cá nhân của bạn, hãy xem các phần bên dưới: |
More details can be found in the Ads Personalization Settings in Google’s publisher ad tags help page. Bạn có thể tìm thêm chi tiết trong mục Cài đặt cá nhân hóa quảng cáo trên trang trợ giúp về thẻ quảng cáo của nhà xuất bản của Google. |
Firefox can even import your personalized settings from your current web browser. Firefox còn có thể nhập các thiết lập cá nhân từ trình duyệt hiện tại của bạn |
2 Set Personal Goals: Making progress requires setting personal goals. 2 Đặt mục tiêu cá nhân: Muốn tiến bộ, chúng ta phải đặt mục tiêu cho cá nhân mình. |
(Galatians 6:1) In contrast, a person setting a poor example may hesitate to speak up, sensing that he has no right to talk. (Ga-la-ti 6:1) Ngược lại, nếu một người đã nêu gương xấu, họ có thể ngần ngại nói lên ý kiến, nghĩ rằng mình không có quyền nói. |
The topics cover how to edit your account and personal settings, control user access, fix rejected ad request errors, view alerts and email notifications, and manage network partners. Các chủ đề đề cập đến cách chỉnh sửa cài đặt cá nhân và tài khoản của bạn, kiểm soát quyền truy cập của người dùng, khắc phục lỗi yêu cầu quảng cáo bị từ chối, xem cảnh báo và thông báo qua email và quản lý các đối tác mạng. |
They had family prayer, and as they started to read the scriptures, the father noticed that one of the children did not have her personal set of scriptures with her. Họ cùng cầu nguyện chung gia đình và khi họ bắt đầu đọc thánh thư, người cha thấy rằng một đứa con đã không có bộ thánh thư của nó. |
So, about 47-48 C.E., the elders of the congregation of Syrian Antioch received this divine message: “Of all persons set Barnabas and Saul apart for me for the work to which I have called them.” Bởi vậy khoảng năm 47-48 công nguyên, các trưởng lão của hội-thánh tại thành An-ti-ốt xứ Sy-ri nhận được lời phán của Đức Chúa Trời: “Hãy để riêng Ba-na-ba và Sau-lơ đặng làm công-việc ta đã gọi làm” (Công-vụ các Sứ-đồ 13:2). |
Could you please come at 2:00 and bring with you your personally marked set of scriptures?” Anh có thể đến vào lúc 2 giờ trưa và mang theo bộ thánh thư của anh và đã được chính tay anh đánh dấu được không?” |
4 By putting on the new personality, we set ourselves apart from the world. 4 Khi mặc lấy nhân cách mới, chúng ta được biệt riêng khỏi thế gian. |
Each user can control personal language settings and email communications preferences. Mỗi người dùng có thể kiểm soát cài đặt ngôn ngữ cá nhân và tùy chọn liên lạc qua email. |
Warhol later described this period as very important in the development of his personality, skill-set and preferences. Sau này Warhol đánh giá giai đoạn này rất quan trọng trong sự phát triển nhân cách, thiết lập kỹ năng và sở thích của ông. |
Although an ordinary person, he set an extraordinary example of faith, humility, and love. Dù là người bình thường nhưng ông đã nêu gương xuất sắc về đức tin, tính khiêm nhường và tình yêu thương. |
Only the person who set up the speaker or smart display can set up and manage filters and Downtime. Chỉ người thiết lập loa hoặc Màn hình thông minh mới có thể thiết lập và quản lý bộ lọc và Giới hạn thời gian hoạt động. |
In 2002, a first person-shooter set in the Tiberium universe, Command & Conquer: Renegade, was released and praised for its online features. Năm 2002, game bắn súng góc nhìn thứ nhất thiết lập trong vũ trụ Tiberium, Command & Conquer: Renegade, được phát hành và ca ngợi cho tính năng trực tuyến của nó. |
Luke’s account in Acts states: “As they [Christian prophets and teachers in the congregation in Syrian Antioch] were publicly ministering to Jehovah and fasting, the holy spirit said: ‘Of all persons set Barnabas and Saul apart for me for the work to which I have called them.’ Lời tường thuật của Lu-ca nơi Công-vụ cho biết: “Đương khi môn-đồ [các tiên tri và người dạy của hội thánh ở thành An-ti-ốt xứ Sy-ri] thờ-phượng Chúa và kiêng ăn, thì [Thánh-Linh] phán rằng: Hãy để riêng Ba-na-ba và Sau-lơ đặng làm công-việc ta đã gọi làm. |
You can choose to serve non-personalized ads to all of your users in the EEA using the “Non-personalized ads” setting below. Bạn có thể chọn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng của mình trong Khu vực kinh tế Châu Âu bằng cách sử dụng tùy chọn cài đặt "Quảng cáo không được cá nhân hóa" bên dưới. |
Note: If each person using a Smart Display wants to use a different language, each person must set up Voice Match with the device. Lưu ý: Nếu mỗi người muốn dùng một ngôn ngữ khác khi sử dụng màn hình thông minh thì họ phải thiết lập tính năng Voice Match trên thiết bị. |
Ad requests from AMP pages offer the same ads personalization settings as the non-AMP pages previously described: publishers may choose to serve non-personalized ads to all users located in the European Economic Activity (EEA), or they may choose to serve personalized/non-personalized ads selectively based on consent. Yêu cầu quảng cáo từ trang AMP đưa ra các tùy chọn cài đặt cá nhân hóa quảng cáo giống như trang không phải AMP đã mô tả trước đây: nhà xuất bản có thể chọn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng trong khu vực Hoạt động kinh tế Châu Âu (EEA) hoặc họ có thể chọn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa/được cá nhân hóa có chọn lọc dựa trên sự đồng ý. |
Ad requests from AMP pages offer the same ads personalization settings as the non-AMP pages previously described: publishers may choose to serve non-personalized ads to all users located in the European Economic Area (EEA), or they may choose to serve personalized/non-personalized ads selectively based on consent. Yêu cầu quảng cáo từ trang AMP đưa ra các tùy chọn cài đặt cá nhân hóa quảng cáo giống như trang không phải AMP đã mô tả trước đây: nhà xuất bản có thể chọn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng trong Khu vực Kinh tế Châu Âu (EEA), hoặc họ có thể chọn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa/được cá nhân hóa có chọn lọc dựa trên sự đồng ý. |
(Philippians 3:20, 21; Romans 6:5; 2 Corinthians 5:1, 2) Based on such promises, millions of persons have set their hearts on heavenly life. Dựa trên những lời hứa ấy, hàng triệu người đã từng mong mỏi được lên trời. |
Individuals can set personal goals. Mỗi người có thể đặt mục tiêu cá nhân cho riêng mình. |
Set personal goals that are in line with your team’s mission. Hãy thiết lập các mục tiêu cá nhân tương hợp với sứ mệnh của nhóm. |
You can select non-personalized ads settings at the network level on the “EU user consent” page, or on a per-request basis through Google Publisher Tags. Bạn có thể chọn tùy chọn cài đặt quảng cáo không được cá nhân hóa ở cấp độ mạng trên trang "Sự đồng ý của người dùng ở Liên minh Châu Âu" hoặc dựa trên cơ sở theo yêu cầu thông qua Thẻ nhà xuất bản của Google. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personal settings trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới personal settings
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.