persona trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persona trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persona trong Tiếng Anh.

Từ persona trong Tiếng Anh có nghĩa là người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persona

người

noun

Xem thêm ví dụ

Nico is also a notable icon of goth fashion and music, with pioneering records like The Marble Index and Desertshore and the persona she adopted after their release.
Nico cũng là một thần tượng đáng nhắc đến trong nền âm nhạc và thời trang Goth, với những album như The Marble Index và Desertshore.
" They can go into artificial worlds , like ' Second Life , ' where they can live out fantasies or take on different personas .
" Chúng có thể vào thế giới ảo , như " đời sống phụ " , nơi mà chúng có thể vẽ ra những mơ tưởng hoặc nhận các thân phận khác nhau .
"Anime on Demand stream Persona 4 to the UK this autumn".
Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012. ^ “Anime on Demand stream Persona 4 to the UK this autumn”.
Or, in other words, taking a different view of the translation, whatsoever you record on earth shall be recorded in heaven, and whatsoever you do not record on earth shall not be recorded in heaven; for out of the books shall your dead be judged, according to their own works, whether they themselves have attended to the cordinances in their own propria persona, or by the means of their own agents, according to the ordinance which God has prepared for their salvation from before the foundation of the world, according to the records which they have kept concerning their dead.
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
Qadree EI-Amin remarked that many pop artists "pattern their performances after Janet's proven dance-diva persona."
Qadree EI-Amin cho rằng nhiều nghệ sĩ pop "thêu dệt những màn trình diễn theo cá tính dance-diva của Janet."
Unlike other role-playing games, which may have large worlds for the player to explore, Persona 4 mostly takes place in Inaba.
Không giống như các trò chơi phiêu lưu với một thế giới lớn để người chơi có thể khám phá, Persona 4 chỉ tập trung hầu hết tại Inaba.
They are a site, along with others, that has allowed people to create an online persona with very little technical skill, and people responded by putting huge amounts of personal data online.
Nơi này, cùng những trang khác cho phép con người tạo ra cá tính trên mạng mà không đòi hỏi nhiều kỹ xảo công nghệ và người ta hưởng ứng nó bằng cách đưa lên mạng lượng lớn thông tin cá nhân.
And I think as that happens, it's going to become possible for our digital personas to continue to interact in the real world long after we're gone thanks to the vastness of the amount of content we're creating and technology's ability to make sense of it all.
Và tôi nghĩ khi điều đó xảy ra, con người số của chúng ta sẽ có thể tiếp tục tương tác với thế giới thực sau khi ta đã mất nhờ vào sự đồ sộ của khối lượng nội dung chúng ta đang tạo ra và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ.
Retrieved 13 May 2012. (in Spanish) "Masacran a 68 personas en Nuevo León".
Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012. ^ (tiếng Tây Ban Nha) “Masacran a 68 personas en Nuevo León”.
He's now dressing in this road warrior persona.
Hắn đang ăn mặc trong nhân vật Chiến binh đường phố.
But on this most auspicious of nights permit me then, in lieu of the more commonplace sobriquet to suggest the character of this dramatis persona.
Nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này.
Chaplin also began to alter his screen persona, which had attracted some criticism at Keystone for its "mean, crude, and brutish" nature.
Chaplin cũng bắt đầu thay đổi các đặc trưng nhân vật của mình, do anh đã từng nhận những chỉ trích thời còn ở Keystone rằng nhân vật của anh có tính cách "hèn hạ, thô lỗ và hung ác".
Persona 3 was named the best role-playing game of 2006 by Famitsu, and of 2007 by GameSpot and RPGFan.
Persona 3 đã được gọi là trò chơi nhập vai hay nhất trên Famitsū năm 2006, trên GameSpot và RPGFan năm 2007.
Kane returned at Night of Champions as his "Demon" persona, preventing Sheamus from cashing in his Money in the Bank contract and attacking Seth Rollins, thus turning face in the process.
Kane trở lại tại Night of Champions trong vai "Demon" của ông, ngăn chặn Sheamus cash in hợp đồng Money in the Bank của anh và tấn công Seth Rollins, qua đó turn face.
He toured with the circus during summers to pay tuition, but kept it a secret to protect his persona.
Anh ấy đi diễn với đoàn xiếc vào mùa hè để kiếm tiền trả học phí, nhưng giữ kín vì lòng tự trọng.
The Bulgarian government declared Heath persona non grata and the U.S. promptly broke off diplomatic relations.
Chính phủ Bulgaria đã tuyên bố Heath là kẻ không được hoan nghênh persona non grata và Mỹ đã nhanh chóng cắt đứt mối quan hệ ngoại giao này.
Moseley said he and his friend Gray Barker had obtained some official State Department letterheads, created the R.E. Straith persona, and then written the letter to Adamski as a prank.
Moseley nói rằng ông và người bạn của mình là Gray Barker đã nhận được một số bìa thư chính thức của Bộ Ngoại giao, tạo ra nhân vật R.E. Straith, và sau đó viết bức thư cho Adamski như một trò đùa.
How do you even know if the persona will hold?
Làm sao anh biết được nhân cách này sẽ duy trì chứ?
The United States has declared Venezuela 's consul general in Miami persona non grata and said she must leave the country by Tuesday .
Hoa Kỳ đã tuyên bố không chấp nhận tổng lãnh sự của Venezuela ở Miami và nói rằng bà phải rời khỏi quốc gia này vào thứ ba .
Following his championship win, Swagger began to develop a more serious persona: previously he had been known for doing pushups and beating his chest during his ring entrance.
Tiếp sau chiến thắng đó, Swagger bắt đầu xây dựng hình tượng cá nhân nghiêm túc hơn: Swagger được biết đến trước đây với việc thực hiện đông tác hít đất và động tác đập ngực khi Swagger tiến ra võ đài.
I had built a persona all around what I could and couldn't do.
Mọi người đã có ý niệm chung về những việc tôi làm được và không làm được.
Roosevelt is most famous for his personality; his energy, his vast range of interests and achievements, his model of masculinity, and his "cowboy" persona.
Roosevelt nổi tiếng nhất bởi tính cách của mình: nghị lực, những mối quan tâm và thành tựu rộng lớn của ông, mẫu người đầy nam tính và người "cao bồi".
The player takes on the persona of a new Advanced Tactical Legion for Allied Security (ATLAS) recruit, an international military alliance.
Ngươi chơi trong vai một tân binh trực thuộc liên minh quân sự quốc tế với tên gọi Advanced Tactical Legion for Allied Security (ATLAS), tham gia vào cuộc chiến chống lại một đế chế tội phạm gọi là Shadow Nation.
Initially Deadpool was depicted as a supervillain when he made his first appearance in The New Mutants and later in issues of X-Force, but later evolved into his more recognizable antiheroic persona.
Ban đầu Deadpool được miêu tả là một nhân vật phản diện khi xuất hiện lần đầu trong The New Mutants và X-Force, nhưng sau đó được phát triển thành một nhân vật phản anh hùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persona trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.