perseguidor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perseguidor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perseguidor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ perseguidor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người đi săn, người theo dõi, người đuổi theo, môn đồ, đệ tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perseguidor
người đi săn(chaser) |
người theo dõi(follower) |
người đuổi theo(chaser) |
môn đồ(follower) |
đệ tử
|
Xem thêm ví dụ
Não sou uma perseguidora. Tôi không theo dõi. |
(Romanos 10:2) Um desses perseguidores foi Saulo de Tarso, também conhecido como Paulo, que depois se tornou um apóstolo cristão. Một trong số đó là Sau-lơ người Tạt-sơ, sau này trở thành môn đồ của Chúa Giê-su, gọi là Phao-lô. |
É porque a sua atitude rancorosa para com os servos atuais de Jeová é igual à dos perseguidores de Jesus. Đó là vì thái độ cay đắng của họ đối với tôi tớ của Đức Giê-hô-va ngày nay cũng giống như thái độ của những kẻ bắt bớ Giê-su thời xưa. |
6 Em alguns casos, até mesmo perseguidores receberam testemunho e aceitaram a mensagem. 6 Trong một số trường hợp, ngay cả những người chống đối cũng được nghe tin mừng và đã chấp nhận. |
Alguns perseguidores mais tarde se tornaram Testemunhas. Vài kẻ bắt-bớ sau đó trở thành Nhân-chứng. |
32:7, 8) Palavras similares podem reforçar a nossa própria coragem e a de outros cristãos quando somos atacados por perseguidores. Những lời như thế có thể giúp chúng ta và tín đồ khác can đảm khi bị bắt bớ. |
São nossos perseguidores que vão ter problema. Cái đám đang bám theo chúng ta kia mới là lũ sẽ phải gặp vấn đề. |
Quando os perseguidores entraram no leito do mar, Jeová ‘desprendeu as rodas dos seus carros, de modo que os dirigiam com dificuldade’. Khi những kẻ đuổi theo vào đáy biển, Đức Giê-hô-va “tháo bánh xe của họ, khiến [họ] dẫn-dắt cực-nhọc”. |
12 Por que o ex-perseguidor Saulo adotou a fé das suas anteriores vítimas? 12 Tại sao Phao-lô lại tiếp nhận niềm tin của những người ông từng bắt bớ? |
Os perseguidores dos santos destruíram suas colheitas e alguns imóveis, roubaram seu rebanho e seus bens pessoais e os expulsaram de suas casas. Những người chống đối Các Thánh Hữu phá hoại mùa màng và một số tòa nhà, cướp gia súc và tài sản cá nhân, và đuổi họ ra khỏi nhà. |
Amigo próximo da família ou perseguidor. Bạn gia đình thân cận hoặc kẻ rình mò. |
A perseguidora. Kẻ rình rập. |
Perseguidores são um grave problema neste país! Rình rập là vấn nạn lớn ở đất nước này. |
Hunt consegue se infiltrar entre seu perseguidor e o Penske atravessado na pista. Hunt đã lượn được vào giữa chiếc xe cuối đoàn... và chiếc Penske bất động. |
Isto nos fortalece a ser leais a Deus, mesmo quando ameaçados com a morte às mãos de perseguidores violentos. Điều này tăng thêm sức mạnh cho chúng ta để trung thành với Đức Chúa Trời, ngay dù có bị đe dọa bị giết bởi tay những kẻ bắt bớ hung bạo. |
Ora, lembre-se de que Paulo anteriormente era perseguidor dos cristãos. Sua relação com Deus, e mais ainda o privilégio de ser apóstolo, só foram possíveis por benignidade imerecida. Khi chúng ta nghĩ đến việc Phao-lô bắt bớ tín đồ đấng Christ trước kia, nhưng nhờ ân điển Đức Chúa Trời nên ông mới có được một mối liên lạc với ngài—chưa kể đến việc được làm một sứ đồ! |
Especialmente o apóstolo Paulo se apercebia disso, visto que antes havia sido perseguidor dos cristãos. Sứ đồ Phao-lô đặc biệt nhận thức rõ điều này vì trước đó ông là người đã bắt bớ tín đồ Đấng Christ. |
Paulo reconhecia que havia sido “blasfemador, e perseguidor, e homem insolente”. Phao-lô biết rõ mình từng là “kẻ phạm thượng, bắt bớ và xấc xược”. |
Estêvão não odiava seus perseguidores, e as hodiernas Testemunhas de Jeová não odeiam os que as perseguem. Ê-tiên không ghét những kẻ bắt-bớ mình, và ngày nay Nhân-chứng Giê-hô-va không ghét những kẻ bắt-bớ họ. |
Perseguidor do trabalho? Một gã theo đuôi bí mật khi làm việc à? |
Seus perseguidores e assassinos católicos desonraram a Deus e a Cristo, e difamaram o verdadeiro cristianismo, por torturar e massacrar essas dezenas de milhares de dissidentes. Những người Công giáo ngược đãi và sát hại họ làm ô danh Đức Chúa Trời và đấng Christ và bóp méo đạo thật của đấng Christ khi họ tra tấn và tàn sát hàng chục ngàn người đã không theo quốc giáo. |
(Salmo 119:78) Jeová se certifica de que até mesmo a perseguição resulte em bem e que os perseguidores realmente não ganhem coisa alguma fraudulentamente. Đức Giê-hô-va khiến ngay cả sự bắt-bớ lại thành có kết-quả tốt cho dân Ngài và những kẻ bắt-bớ chẳng hưởng được lợi-ích gì do các mưu-kế của chúng. |
7 Assim, os homens foram atrás deles em direção aos pontos de travessia do Jordão,+ e o portão da cidade foi fechado assim que os perseguidores saíram. 7 Vậy, người của vua truy đuổi họ theo hướng đi đến chỗ nước cạn của sông Giô-đanh,+ và cửa thành đóng lại sau khi những người truy đuổi lên đường. |
O único lugar onde encontramos beleza... é onde seus perseguidores ainda não a encontraram. Nơi duy nhất mà ta có thể tìm thấy vẻ đẹp là nơi những kẻ phá hoại bỏ sót. |
Mas a alternativa significaria viver num mundo onde uma chamada ou uma mensagem de qualquer pessoa pode ser vigiada por criminosos, por perseguidores e por agências estrangeiras de informações. Hay một lựa chọn khác, là sống trong một thế giới mà cuộc gọi hay tin nhắn của bất kỳ ai có thể bị nghe lén bởi tội phạm, những kẻ bám đuôi hay cơ quan mật vụ nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perseguidor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới perseguidor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.