perfusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perfusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfusion trong Tiếng Anh.
Từ perfusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm tràn ngập, sự rắc, sự vảy, sự đổ tràn ngập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perfusion
sự làm tràn ngậpnoun |
sự rắcnoun |
sự vảynoun |
sự đổ tràn ngậpnoun |
Xem thêm ví dụ
And we then can re- perfuse the liver with cells, preserving the blood vessel tree. Chúng tôi sẽ phủ đầy khung xương này với tế bào, mà vẫn bảo vệ những mạch máu. |
We perfuse the outside of the liver with the patient's own liver cells. Chúng tôi rắc phần bên ngoài gan tế bào gan của bệnh nhân |
So we actually perfuse first the blood vessel tree with the patient's own blood vessel cells, and we then infiltrate the parenchyma with the liver cells. Chúng tôi đã phủ đầy những mạch máu trước với tế bào mạch máu của bệnh nhân và sau đó cho các tế bào gan thấm dần vào bên trong nhu mô. |
Eventually they built the first perfusion pump, an invention instrumental to the development of organ transplantation and open heart surgery. Cuối cùng họ tạo được chiếc "bơm tiêm truyền máu" (‘’perfusion pump’’) đầu tiên, một phát minh công cụ để phát triển việc cấy ghép cơ quan và phẫu thuật tim mở. |
We then take the cells, the vascular cells, blood vessel cells, we perfuse the vascular tree with the patient's own cells. sau đó chúng tôi lấy các tế bào , các tế bào mạch mạch máu, chúng tôi rắc lên cây mạch các tế bào của riêng bệnh nhân |
And we then can re-perfuse the liver with cells, preserving the blood vessel tree. Chúng tôi sẽ phủ đầy khung xương này với tế bào, mà vẫn bảo vệ những mạch máu. |
Same is true for organ failure, when you have loss of function owing to poor perfusion of kidney, of liver, acute respiratory distress syndrome and damage suffered in cardiac- bypass surgery. Điều này cũng đúng với việc thương tổn các nội tạng khi các bạn bị mất các chức năng hoạt động do sự truyền dịch kém đến cật, gan, hội chứng tổn thương hô hấp nặng hay các tổn thương khác khi phẫu thuật tim. |
In February 2002, as part of celebrations of the 100th anniversary of Charles Lindbergh's birth, the Medical University of South Carolina at Charleston established the Lindbergh-Carrel Prize, given to major contributors to "development of perfusion and bioreactor technologies for organ preservation and growth". Tháng 2 năm 2002, như một phần của lễ kỷ niệm 100 năm ngày sinh của Charles Lindbergh, trường Đại học Y khoa Nam Carolina tại Charleston đã lập ra "Giải Lindbergh-Carrel", dành cho các người có đóng góp lớn cho "sự phát triển của tiêm truyền dịch và công nghệ lò phản ứng để bảo quản cơ quan sinh học và sự tăng trưởng ". |
In contrast, the flow rate used during VA ECMO must be high enough to provide adequate perfusion pressure and venous oxyhemoglobin saturation (measured on drainage blood) but low enough to provide sufficient preload to maintain left ventricular output. Nhưng ngược lại, trong VA ECMO tốc độ máu phải đủ cao để có đủ áp lực và độ bão hòa oxyhemoglobin tĩnh mạch (đo trên máu thoát) nhưng đủ thấp để đảm bảo lượng máu được đưa ra. |
It is also used in the study of blood perfusion, regional accumulation, and cerebral lesions in the brain, as it accumulates primarily in the choroid plexus. Nó còn dùng trong việc nghiên cứu sự lưu thông máu, sự tích tụ và sự tổn thương bên trong não, vì nó lưuw thông trong mô sợi màng trạch (choroid plexus). |
Krogh was the first to describe the adaptation of blood perfusion in muscle and other organs according to demands through the opening and closing of arterioles and capillaries. Krogh là người đầu tiên mô tả Việc thích ứng tràn ngập máu trong cơ và các cơ quan khác, tùy theo nhu cầu, thông qua việc đóng và mở các tiểu động mạch và mao mạch. |
He invented the first perfusion pump with Charles A. Lindbergh opening the way to organ transplantation. Ông đã phát minh ra bơm tiêm truyền máu (perfusion pump) đầu tiên cùng với Charles Lindbergh mở đường cho việc cấy ghép cơ quan. |
Heavy blood loss leads to hypovolemic shock, insufficient perfusion of vital organs and death if not rapidly treated. Mất máu nhiều dẫn đến sốc giảm thể tích, thiếu máu tới các cơ quan quan trọng và tử vong nếu không được điều trị nhanh chóng. |
Once the patient's on bypass, we siphon off two liters of blood, then perfuse the brain while she's in an MRI. Một khi bệnh nhân ở trạng thái trung gian, chúng ta sẽ bơm ra hai lít máu sau đó truyền dịch não trong khi chụp cộng hưởng từ. |
Renin's primary function is therefore to eventually cause an increase in blood pressure, leading to restoration of perfusion pressure in the kidneys. Chức năng chính của renin vì thế cuối cùng là giúp tăng huyết áp, dẫn đến phục hồi áp lực lọc ở thận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perfusion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.