pastelero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pastelero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastelero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pastelero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ làm bánh ngọt, người làm mứt kẹo, người bán mứt kẹo, tiệm bánh mì, kẻ phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pastelero
thợ làm bánh ngọt(confectioner) |
người làm mứt kẹo(confectioner) |
người bán mứt kẹo(confectioner) |
tiệm bánh mì(baker) |
kẻ phản bội(turncoat) |
Xem thêm ví dụ
Zero, soy pastelera. Zero, em là thợ làm bánh. |
¿O como si estuviera sosteniendo una manga pastelera de mi barbilla? Hay trông như tôi đang túm lấy chỗ da nhão nhoét dưới cằm? |
Somos pasteleras. Chúng tôi là thợ làm bánh. |
Estoy avergonzando a los pasteleros. Tôi đang khiến bán bánh từ thiện trở nên xấu hổ. |
Renuncié al empleo que tenía como maestro pastelero de un restaurante de Glendale y me mudé a Betel. Ngay lập tức, tôi thôi việc ở một nhà hàng tại thành phố Glendale và chuyển đến Bê-tên. |
Gid es uno de los mejores pasteleros de la zona de los tres condados. Ý bố là, nhóc đó giờ là một trong một thợ làm bánh giỏi nhất ở ba hang thỏ. |
Cuando acabaron de montar el tenderete, el pastelero le ofreció el primer dulce que había hecho. Khi quầy đã dựng xong, nhà buôn nọ đưa cậu cái kẹo đầu tiên ông làm ra. |
Agatha no solo era muy talentosa con la espátula y la crema pastelera. Agatha không chỉ khéo tay làm bánh kem đầy màu sắc... |
Rudi Tschiggerl, maestro pastelero, fue el primero que me predicó Anh Rudi Tschiggerl, đầu bếp làm bánh, người đầu tiên làm chứng cho tôi |
Gracias por los pantalones, Pastelero. Quần dài hơn Bánh cho đàn ông |
Soy Enzo, el pastelero. Tôi là Enzo, ở hiệu bánh. |
La Academia Culinaria de California, asociada con el programa de Le Cordon Bleu, ofrece programas en artes culinarias, cocción al horno y artes pasteleras, y hospitalidad y dirección de restaurantes. Học viện Ẩm thực California, có liên quan với chương trình Le Cordon Bleu, có các chương trình về nghệ thuật nấu ăn, nghệ thuật nướng và làm bánh bột nhồi, và điều hành nhà hàng và phục vụ khách hàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastelero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pastelero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.