past life trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ past life trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ past life trong Tiếng Anh.
Từ past life trong Tiếng Anh có nghĩa là kiếp trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ past life
kiếp trướcnoun Is there a past life thing between us, too? Liệu chúng ta có quen nhau từ kiếp trước không thế? |
Xem thêm ví dụ
But even though it was in a past life, it feels like something's missing. Nhưng dù gì đi nữa thì, nó vẫn ở trong quá khứ như thiếu sót một thứ gì đó. |
I don't have any past life memories. Tớ chả có kỉ niệm nào trog quá khứ. |
Is there a past life thing between us, too? Liệu chúng ta có quen nhau từ kiếp trước không thế? |
What have I done in my past life to inherit you from your mad mother? Kiếp trước ta đã làm gì mà phải nuôi con thay cho bà mẹ điên khùng của con? |
Well, she is Aang's past life. Bà ấy là kiếp trước của Aang. |
Today, Paul is a happy man, no longer depressed about his past life. Ngày nay, Paul là một người hạnh phúc, không còn buồn phiền về quá khứ của mình. |
In a past life, perhaps. Mà cũng có, là mấy thằng chết rồi. |
I feel I've known him since my past life Em cảm thấy em đã biết anh ấy từ kiếp trước rồi. |
It was like a past life thing. Giống như đã quen nhau từ kiếp trước. |
Reconstructing a past life. Khôi phục lại hình ảnh quá khứ. |
I find that hard to swallow considering what you did to us in your past life. Tôi thấy rất khó để hiểu điều đó sau những gì kiếp trước ngài làm với chúng tôi. |
He is aware of Saya's past life and wishes to use her in the struggle against the chiroptera. Ông thức tỉnh quá khứ của Saya và mong muốn sử dụng cô trong cuộc đấu tranh chống lại Chiropteran.. |
Could it be Karma, that is, the result of one’s actions in a past life, that causes personal suffering? Có phải một người chịu đau khổ là do nghiệp chướng, tức lãnh hậu quả từ những việc làm trong kiếp trước không? |
And when at length they resume spirit and form they fail to recover full memory of their past life. Và cuối cùng khi họ hồi phục được tinh thần và thể xác, họ không thấy lại được tất cả ký ức cuộc sống đã qua của họ. |
Today, there is a profusion of books and Internet sites that discuss the significance of supposed past-life experiences. Ngày nay, vô số sách báo và trang web nói về tầm quan trọng của những điều mà người ta nghĩ rằng mình đã trải qua trong kiếp trước. |
Sometimes I think that I was Frank Sinatra in a past life, even though I was born before he died. Đôi khi tôi nghĩ mình là Frank Sinatra ở kiếp trước. thậm chí khi tôi còn sinh ra trước khi ông ta chết. |
Helen is rescued when she remembers her ancestral past life and prays to the goddess Isis to come to her aid. Helen được cứu khi cô bỗng chốc nhớ về cuộc sống quá khứ của mình, sau đó cầu xin thần Isis cứu mình. |
Around the globe, millions believe that the cause of suffering is a person’s past; his present suffering is punishment for what he did in a past life. Hàng triệu người trên thế giới tin rằng nguyên nhân của đau khổ là do quá khứ của một người; sự đau khổ hiện tại là hình phạt về những gì người ấy đã làm trong kiếp trước. |
It was an established fact that life comes only from life, yet scientists theorized that if conditions differed in the past, life might have come slowly from nonlife. Một sự kiện đã được chứng minh là sự sống chỉ sinh ra bởi sự sống mà thôi. Tuy nhiên, các khoa học gia đưa ra giả thuyết là nếu các điều kiện khác biệt trong quá khứ, sự sống đã có thể dần dần phát sinh từ chất vô sinh. |
He does not bring trials upon people to make them fit for life in heaven, nor does he make people suffer for evil deeds they supposedly committed in a past life.—Romans 6:7. Ngài không thử thách người ta để họ thích hợp với đời sống ở trên trời, hoặc làm người ta đau khổ vì những việc ác mà họ có lẽ đã làm trong kiếp trước (Rô-ma 6:7). |
So, then, is it not reasonable to conclude that feelings of familiarity about previously unknown people and places are, not the product of some past life, but a result of experiences in the present life? 24 Thế thì, khi kết luận những cảm tưởng quen thuộc đối với những người hay những nơi trước đó mình chưa hề biết là kết quả của kinh nghiệm trong đời sống hiện tại thay vì trong kiếp sống nào đó trong quá khứ, không phải là có lý hay sao? |
The mission will seek signs of habitable conditions on Mars in the ancient past, and will also search for evidence—or biosignatures—of past microbial life. Nhiệm vụ này tìm kiếm dấu hiệu của những điều kiện cho thấy khả năng sinh sống được trên Sao Hỏa trong quá khứ cổ xưa, và cũng sẽ tìm kiếm bằng chứng —hay chữ ký sinh học— của sự sống vi sinh trong quá khứ. |
Technology that immerses us in augmented realities bringing to life past worlds. Những công nghệ giúp ta được sống trong thực tế tăng cường, đem tới cho chúng ta sự sống từ xa xưa. |
For their past many years, life was filled with the responsibilities of parenthood. Nhiều năm qua họ bận rộn với trách nhiệm làm cha mẹ. |
Some of us may experience distressing thoughts, perhaps because of past experiences in life. Một số trong chúng ta không thể thoát khỏi những mối lo âu hay nỗi ám ảnh, có lẽ do trải nghiệm trong quá khứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ past life trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới past life
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.