parvo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parvo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parvo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ parvo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nghệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parvo
nghệchadjective |
Xem thêm ví dụ
E pensei que era eu que era parvo e não a encontrava. Và tôi nghĩ, tôi chỉ ngốc và không thể tìm thấy nó. |
Eram só uns miúdos parvos da Net que nunca mais volto a ver. Chỉ là vài tên ngốc trên internet tôi sẽ không bao giờ gặp lại |
Faz perguntas, tem calma e arma- te em parvo Câu hỏi, trầm tĩnh, và thật dễ thương |
Achas que sou parva? Con nghĩ mẹ ngu ngốc à? |
Bicho parvo! Đồ con thú ngu ngốc. |
Não, estavas a ser parvo. Không, anh cư xử như một thằng khốn vậy. |
Nunca disse nada sobre uma farda parva. Anh chưa từng nói là bộ đồng phục lại xấu đền vậy. |
Ela convidou todas aquelas pessoas para te verem a fazer figura de parva Nó đã mời tất cả mọi người đến đây để nhìn cậu tự bôi nhọ chính mình |
Não me tomes por parvo. Đừng coi ta ngốc thế chứ. |
E falar com ela como um parvo, para que ela coma. Còn phải ú ớ như hâm mỗi lần cho nó ăn nữa. |
Eu não sou parva Mình ko phải là kẻ ngốc |
Será que posso fazer-vos uma pergunta parva? Tôi tự hỏi nếu tôi có thể hỏi một câu hỏi ngốc nghếch |
Adorava que mandasse agentes na véspera de Natal invadir o seu hotel e que batessem à sua porta para fazer de nós parvos. Cậu muốn tôi điều 20 nhân viên đến giữa đêm Giáng Sinh, đạp cửa xông vào phòng để cậu lại làm bọn tôi bẽ mặt lần nữa. |
Bem, se ela nos quiser a trabalhar para ela desta vez, não iremos fazer figura de parvos. Lần này, chúng ta không để bà ấy lừa phỉnh nữa. |
Não te faças de parva. Đừng giả khờ. |
O Harold calculou rápidamente as probabilidades de fazer figura de parvo... em comparação com o tempo que ficou a conversar. Harold nhanh chóng nghĩ ra rằng càng ngồi lại lâu.... Thì sẽ càng biến mình thành trò hề nhiều hơn. |
Estão aqui para fazerem um acordo parvo. Các anh ở đây để làm một cuộc thỏa thuận ngu ngốc. |
Não sejas parvo, Mike. Đừng đùa bây giờ, Mike, làm ơn? |
És tão um parvo. Bố đúng là đần độn. |
Ela é uma golpista que engana parvos como tu, para conseguir o que quer. Cô ta chỉ lợi dụng thằng ngu như cậu để lấy được thứ cô ta muốn. |
Era o Grogan- a figura mais parva e suja a oeste do rio Missouri Đó là Grogan...... tên đê tiện, bẩn thỉu, đần độn nhất của miền tây sông Missouri |
'Tás parvo ou quê? Em bị điên à? |
Os teus chefes não são parvos. Vậy anh định giao tôi cho họ sao? |
O meu pai está a fazer figura de parvo. Cha cháu đang biến mình thành một tên ngốc. |
Eu não sou parvo, sabes? Tôi không ngu ngốc đâu, anh biết mà. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parvo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới parvo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.