παρτιτούρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παρτιτούρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παρτιτούρα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παρτιτούρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bản dàn bè, bản nhạc, nhạc, âm nhạc, 音樂. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παρτιτούρα
bản dàn bè(score) |
bản nhạc(music) |
nhạc(music) |
âm nhạc(music) |
音樂(music) |
Xem thêm ví dụ
Άνοιγαν τις παρτιτούρες τους, ο μαέστρος έδινε το σήμα, και, μπουμ, ξεκινούσαν στο Κύριε από το "Ρέκβιεμ" του Μότσαρτ. Họ mở quyển sách nhạc, người chỉ huy bắt nhịp, và, bùm, họ bắt đầu vào đoạn Kyrie trong bản "Requiem" của Mozart. |
Η παρτιτούρα είναι προσωρινή Kết quả này chỉ là tạm thời |
Παίξε χωρίς παρτιτούρες! Chơi mẹ nó nhạc đi! |
Των ενοίκων, αντίθετα, ο οποίος προς το παρόν είχε τοποθετήσει τον εαυτό τους, τα χέρια στις τσέπες του παντελονιού τους, πίσω από τη μουσική σταθεί πάρα πολύ κοντά στην αδελφή, έτσι ώστε να θα μπορούσαν να δείτε όλες τις παρτιτούρες, κάτι που πρέπει σίγουρα ενοχλεί την αδελφή, σύντομα επέστησε πίσω στο παράθυρο συνομιλούν σε χαμηλές φωνές με σκυμμένο το κεφάλι, όπου στη συνέχεια παρέμεινε, worriedly τηρούνται από τον πατέρα. Các lodgers, ngược lại, cho thời điểm này đã đặt chính mình, tay túi quần của mình, đằng sau âm nhạc đứng quá gần gũi với các em gái, để tất cả họ đều có thể nhìn thấy các bản nhạc, một cái gì đó chắc chắn phải bận tâm em gái, chẳng bao lâu đã thu hút trở lại cửa sổ trò chuyện trong giọng nói thấp với đầu cúi đầu, nơi họ ở lại, lo lắng quan sát bởi người cha. |
Επί τη ευκαιρία, μήπως ξέρεις πού μπορώ να βρω... παρτιτούρα για το " Waltzing Matilda "; Nhân tiện, ở đâu mà cậu tự tìm ra được bản nhạc để tiến tới tự do như thế. |
Η ερμηνεία όμως ενός μουσικού δεν έχει να κάνει με την παρτιτούρα. Tuy nhiên, điều mà tôi phải làm với vai trò một nhạc sĩ là làm tất cả những gì không phải là âm nhạc. |
Η παρτιτούρα μου εξηγεί ότι το κομμάτι είναι σε γρήγορο τέμπο. Nhưng ở đây, tôi dạy là bản nhạc thường rất nhanh. |
Και οι επιδράσεις της τεχνολογίας ξεκίνησαν επίσης να γίνονται αισθητές, διότι η εκτύπωση έβαλε τη μουσική, τις παρτιτούρες, τα βιβλία κωδικών της μουσικής, στα χέρια των καλλιτεχνών παντού στον κόσμο. Và ảnh hưởng của công nghệ cũng bắt đầu được công nhận, công nghệ in ấn đặt âm nhạc, bản dàn bè nhạc, bảng mã của âm nhạc vào tay những nhà trình diễn ở khắp mọi nơi. |
Επομένως όλες οι παραστάσεις μου βασίζονται εξ ολοκλήρου στα βιώματά μου όχι στις παρτιτούρες, ή την ερμηνεία κάποιου άλλου όχι στα CD με όλες τις πιθανές εκτελέσεις του συγκεκριμένου έργου. Vì vậy tất cả buổi biểu diễn của tôi là dựa vào tất cả những gì mà tôi đã thu được, và không phải bằng cách học một bản nhạc, trình diễn lại bản chuyển thể của một người nào đó, mua tất cả những đĩa ghi âm về bản nhạc đó, hay tương tự như vậy. |
Και μετά πατώντας ένα κουμπί, μετατρέπει τις γραμμές σε παρτιτούρα έτσι ώστε κανονικοί μουσικοί να μπορούν να παίξουν το κομμάτι σου. Và sau đó, bằng cách nhấn nút, nó trở thành bản soạn nhạc, để những nhạc công có thể trực tiếp chơi những bản nhạc của bạn. |
Ήταν ο πιανίστας Άρθουρ Ρούμπινσταϊν, τότε κάτοικος στο Μπουένος Άιρες, που τον συμβούλευσε να μαθητεύσει κοντά στον Χιναστέρα και να έρθει σε τριβή με παρτιτούρες του Στραβίνσκι, του Μπάρτοκ, του Ραβέλ και άλλων. Chính nghệ sĩ piano Arthur Rubinstein, lúc đó sống ở Buenos Aires, người đã khuyên ông ta theo học với Ginastera và nghiên cứu sâu thêm về Stravinsky, Bartók, Ravel, và những người khác. |
Και όλες μαζί οι μεταβλητές συνθέτουν μία παρτιτούρα. Và các biến này cùng tạo thành một bản. |
Άνοιγαν τις παρτιτούρες τους, ο μαέστρος έδινε το σήμα, και, μπουμ, ξεκινούσαν στο Κύριε από το " Ρέκβιεμ " του Μότσαρτ. Họ mở quyển sách nhạc, người chỉ huy bắt nhịp, và, bùm, họ bắt đầu vào đoạn Kyrie trong bản " Requiem " của Mozart. |
Τον είδατε να γυρίζει σελίδες στην παρτιτούρα? Bạn có thấy anh ấy lật từng trang của bảng tổng phổ? |
Χρησιμοποιώ αυτές τις παρτιτούρες για να συνεργαστώ με μουσικούς. Tôi sử dụng những bản này để cộng hưởng với các nhạc công. |
Αν το τοποθετήσεις σ ́ ένα χώρο μουσικής, προς έκπληξη όλων μετατρέπεται σε μια παρτιτούρα. Bạn đặt nó trong một hội trường âm nhạc, đột nhiên nó sẽ trở thành một bản nhạc. |
Των ενοίκων, αντίθετα, ο οποίος προς το παρόν είχε τοποθετήσει τον εαυτό τους, τα χέρια στις τσέπες του παντελονιού τους, πίσω από τη μουσική σταθεί πάρα πολύ κοντά στην αδελφή, έτσι ώστε να θα μπορούσαν να δείτε όλες τις παρτιτούρες, κάτι που πρέπει σίγουρα ενοχλεί την αδελφή του, σύντομα επέστησε πίσω στο παράθυρο συνομιλούν σε χαμηλές φωνές με σκυμμένο το κεφάλι, όπου στη συνέχεια παρέμεινε, worriedly τηρούνται από τον πατέρα. Các lodgers, ngược lại, cho thời điểm này đã đặt chính mình, tay túi quần của mình, đằng sau âm nhạc đứng quá gần gũi với các em gái, để tất cả họ đều có thể nhìn thấy các bản nhạc, một cái gì đó chắc chắn phải bận tâm em gái, chẳng bao lâu đã thu hút trở lại cửa sổ trò chuyện trong giọng nói thấp với đầu cúi đầu, nơi họ ở lại, lo lắng quan sát bởi người cha. |
Αν το τοποθετήσεις σ' ένα χώρο μουσικής, προς έκπληξη όλων μετατρέπεται σε μια παρτιτούρα. Bạn đặt nó trong một hội trường âm nhạc, đột nhiên nó sẽ trở thành một bản nhạc. |
Το 1841 μετακόμισε στο Γούστερ, όπου εργάστηκε ως χορδιστής πιάνων και αποφάσισε να δημιουργήσει ένα κατάστημα που πουλούσε παρτιτούρες και μουσικά όργανα. Năm 1841 William chuyển đến Worcester, nơi ông làm việc như là một người chỉnh đàn piano và thành lập một cửa hàng bán nhạc và nhạc cụ. |
Στην ίδια παρτιτούρα υπάρχει και το «Το πρωί με ξυπνάς με φιλιά». Có cương cứng (dù không có cảm hứng) vào lúc thức dậy trong buổi sáng không? |
Ο μόνος λόγος που έγινες βασικός είν'επειδή έχασες τις παρτιτούρες. Lý do duy nhất cậu là tay trống chính là vì cậu làm mất tập nhạc. |
Αισθάνομαι ασφαλέστερα χωρίς παρτιτούρα. Chỉ có Pompadour mà không có Pomadour. |
Έστειλε στον Ράιαν μία κασέτα και κάποια παρτιτούρα που έγραψε με το αίμα του. Nó gửi Ryan băng demo của nó và vài bản nhạc nó viết, bằng máu nó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παρτιτούρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.