partisan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partisan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partisan trong Tiếng Anh.
Từ partisan trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ủng hộ, cây thương dài, trường thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partisan
người ủng hộnoun And the partisan climate divide is far more acute here in the United States. Và sự bất đồng giữa những người ủng hộ khí hậu rất kịch liệt ngay tại Hoa Kỳ. |
cây thương dàiadjective |
trường thươngadjective |
Xem thêm ví dụ
By then, many of the French refugees had been granted citizenship and with their support, Calvin's partisans elected the majority of the syndics and the councillors. Khi ấy, nhiều người tị nạn từ Pháp đã được nhập tịch, và với lá phiếu của họ những người ủng hộ Calvin chiếm đa số tại hội đồng và tòa án. |
They also came to realize the importance of maintaining strict neutrality regarding this world’s partisan affairs. Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian. |
Operation Hannover is seen as the most successful German anti-partisan operation ever; this is attributed primarily to the fact that the partisans decided to challenge the German forces in open battle. Chiến dịch Hannover được xem là một trong những chiến dịch chống du kích Liên Xô thành công nhất của quân đội Đức Quốc xã; nguyên nhân chủ yếu là do du kích Liên Xô buộc phải trực tiếp chạm trán chủ lực quân Đức trong một trận chiến quy ước. |
Although these officials have a legal responsibility to represent the state instead of a political party – and to carry out their duties in an impartial and neutral manner – all have acted in an openly and highly partisan manner. Dù theo pháp luật, các sĩ quan nói trên có trách nhiệm đại diện cho nhà nước chứ không phải cho một đảng phái chính trị nào – và phải thực thi nhiệm vụ một cách trung lập và không thiên vị - tất cả bọn họ đều hành động với màu sắc đảng phái công khai và rõ rệt. |
And it's up to you to deliver them safely to the Partisans. Và anh làm cách nào thì làm để đưa họ tới với Kháng chiến quân an toàn. |
In our goal-driven and partisan world, individual or party objectives can take precedence over taking care of others or strengthening the kingdom of God. Trong thế giới có tính chất đảng phái và tập trung vào mục tiêu của chúng ta, những mục tiêu cá nhân hay đảng phái có thể được ưu tiên hơn việc chăm sóc những người khác hay củng cố vương quốc của Thượng Đế. |
On 8 September 1943, Fascist Italy capitulated to the Allies, leaving their occupation zone in Yugoslavia open to the Partisans. Ngày 8 tháng 9 năm 1943, phát xít Ý đã đầu hàng lực lượng Đồng Minh, để khu vực chiếm đóng của họ tại Nam Tư cho quân Du kích. |
The Germans who wanted to proclaim their formal annexation to the "German Reich" on 1 October 1941, postponed it first because of the installation of the new gauleiter and reichsstatthalter of Carinthia and later they dropped the plan for an undefinite period because of Slovene partisans. Những người Đức muốn tuyên bố sáp nhập chính thức vùng đất này vào "Đế chế Đức" ("German Reich") vào ngày 1 tháng 10 năm 1941, nhưng đã phải lùi ngày thực hiện lại, đầu tiên là do vụ thiết lập "Gauleiter" và "Reichsstatthalter" mới tại vùng Carinthia, và sau đó họ đã phải bỏ dở dang kế hoạch trong một khoảng thời gian vô hạn định, vì người Đức muốn rảnh tay đối phó với quân kháng chiến Slovene trước đã. |
During the Second World War, the Albanian Partisans, including some sporadic Albanian nationalist groups, fought against the Italians (after autumn 1942) and, subsequently, the Germans. Trong Thế Chiến II, các nhóm quốc gia Albania, gồm cả các du kích cộng sản, đã chiến đấu chống lại người Italia và sau này là cả người Đức. |
Michael sent messages to his co-conspirators threatening to reveal their identity, whereupon his partisans freed him and murdered Leo V during the Christmas mass in the palace chapel of St. Stephen. Mikhael liền chuyển lời tới đồng bọn đe dọa tiết lộ danh tính của họ, nhân đó đám thuộc hạ đã đến phóng thích ông và sát hại Leon V đang lúc hoàng đế cử hành lễ Giáng Sinh tại giáo đường nhà thờ St. Stephen. |
Our problem and our tragedy is that in these hyper- partisan times, the mere fact that one side says, " Look, there's an asteroid, " means that the other side's going to say, " Huh? Vấn đề và cũng chính là bi kịch của chúng ta - trong những lần gặp gỡ của những siêu đảng phái có một thực tế xảy ra đó là khi một bên nói rằng, " Nhìn xem, chúng ta tìm thấy một thiên thạch " thì bên kia sẽ nói, " Hả? |
In addition to the U.S, UK and Soviet Union, who were the primary users, it was also used by France (M3A3 and M5A1), China (M3A3s and, immediately post-war, M5A1s) and Josip Broz Tito's Partisans in Yugoslavia (M3A3s and few M3A1). Ngoài Mỹ, Anh và Liên Xô, những nước sử dụng chính là Pháp, Trung Quốc (M3A3s và, ngay lập tức gửi M5A1) và Josip Broz Tito của du kích tại Nam Tư với M3A3 và vài M3A1. |
Pampaloni was interviewed by The Guardian newspaper in 2000 and expressed the view that the novel misrepresented the Greek partisan movement. Pampaloni được phòng vấn bởi tờ báo The Guardian năm 2000 và bày tỏ góc nhìn về cuốn tiểu thuyết đã bóp méo bước tiến của du kích Hy Lạp. |
He was more learned, more sincere, and more logical than Chateaubriand; and less of a political partisan and less of a literary sentimentalist than Montalembert. Ông đã học nhiều hơn, chân thành hơn, và có tính cách luận lý nhiều hơn Chateaubriand; nhưng lại kém thiên lệch chính trị và kém tính đa cảm văn chương so với Montalembert. |
So the fiscal cliff, I was told that that's too partisan a thing to say, although I can't remember which party it's supporting or attacking. Và bờ cực ngân sách, tôi đã được kể lại rằng điều đó thật sự mang tính chất đảng phái, mặc dù tôi không nhớ đảng nào ủng hộ hay phản đối vấn đề này. |
Because of the initial lack of perceived partisan resistance and to avoid problems with Marshal Philippe Pétain, no Corsican units were formed under Italian control (except for a labour battalion in March 1943). Vì lý do thiếu phong trào kháng chiến tại chỗ và tránh mọi đụng độ với Thống chế Philippe Pétain, nên ban đầu không có đơn vị Corse kháng chiến nào được lập dưới sự chiếm đóng của Ý (ngoại trừ một tiểu đoàn phục dịch vào tháng 3 năm 1943). |
We are Chetniks... not stinking Partisans. Tụi tao là tổ chức Chetniks không phải bọn du kích thối tha. |
There, before a jeering populace, Justinian placed his feet on the necks of Tiberius and Leontios in a symbolic gesture of subjugation before ordering their execution by beheading, followed by many of their partisans, as well as deposing, blinding and exiling Patriarch Kallinikos I of Constantinople to Rome. Tại đây, trước mặt đám đông dân chúng đang giễu cợt, Justinian đặt chân lên cổ Tiberios và Leontios theo một cử chỉ tượng trưng cho sự khuất phục trước khi ra lệnh chặt đầu họ, rồi tới lượt đồng đảng của hai người, cũng như phế truất, chọc mù mắt và trục xuất vị Thượng phụ Kallinikos I thành Constantinopolis đến Roma. |
Laodice took the occasion to poison Antiochus while her partisans at Antioch murdered Berenice and their infant son. Nhân dịp đó, Laodice đã đầu độc Antiochos và những kẻ ủng hộ bà thì giết chết Berenice và con trai của cô. |
The times are too serious , the stakes are too high for this same partisan playbook . Tình hình quá nghiêm trọng , số tiền đặt cược quá lớn cho bối cảnh đảng phái này . |
On the afternoon of 29 April, Hitler learned that his ally, Benito Mussolini, had been executed by Italian partisans. Vào chiều ngày 29 tháng 4, Hitler biết rằng đồng minh của mình, Benito Mussolini, đã bị những người Ý xử tử. |
Get out the vote campaigns, either by governments or private groups, may increase voter turnout, but distinctions must be made between general campaigns to raise the turnout rate and partisan efforts to aid a particular candidate, party or cause. Chiến dịch hãy đi bầu (Get out the vote) được phát động bởi chính quyền hay các nhóm tư nhân có thể làm tăng số người đi bầu nhưng sự khác biệt phải được nêu rõ giữa các chiến dịch chung để tăng số cử tri và nỗ lực của những người ủng hộ để trợ giúp những ứng viên, đảng phái hay động cơ cụ thể nào đó. |
The World Social Forum prefers to define itself as "an opened space – plural, diverse, non-governmental and non-partisan – that stimulates the decentralized debate, reflection, proposals building, experiences exchange and alliances among movements and organizations engaged in concrete actions towards a more solidarity, democratic and fair world....a permanent space and process to build alternatives to neoliberalism." Diễn đàn Xã hội Thế giới định nghĩa chính nó như là "một không gian mở - đa nguyên, đa dạng, phi chính phủ và phi đảng phái - kích thích sự tranh luận phân quyền, suy tư, xây dựng các đề xuất, trao đổi kinh nghiệm và liên minh giữa các phong trào và tổ chức tham gia vào các hành động cụ thể hướng tới một tinh thần đoàn kết hơn, thế giới dân chủ và công bằng.... một không gian và quá trình lâu bền để xây dựng những con đường khác hơn là chủ nghĩa tân tự do." |
‘A condition of being a partisan is that you don’t get yourself attached,’ Jan said. """Điều kiện của người kháng chiến, đó là không gắn bó"", Jan nsoi vậy." |
Tuvalu follows the Westminster system of representative democracy although Tuvalu is a non-partisan democracy and elections in Tuvalu take place without reference to formal political parties. Tuvalu theo hệ thống Westminster mặc dù Tuvalu là một nền dân chủ phi đảng phái và các cuộc bầu cử ở Tuvalu diễn ra mà không có các đảng chính trị chính thức tham gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partisan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới partisan
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.