partida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partida trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ partida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đấu, ra đi, rời khỏi, thi đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partida
đấuverb noun A seleção decide grande parte da partida em si. Khâu chọn đội hình thực sự quyết định rất nhiều cho trận đấu. |
ra điverb Como eu disse, nós decidimos adiar sua partida. Tôi quyết định cô phải hoãn sự ra đi của mình. |
rời khỏiverb Mas, se é verdade, estou feliz por ter partido. Nhưng nếu đó là sự thật thì tôi rất mừng là tôi đã rời khỏi nơi ấy. |
thi đấunoun O alvo era uma partida de softbol. Mục tiêu là trận thi đấu bóng mềm. |
Xem thêm ví dụ
Jogaram a partida como sempre pedi que jogassem. Các em đã chơi một trận đấu đúng như những gì tôi hay yêu cầu. |
Com ela cumpri todo o ritual da partida. Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy. |
O jornal entra em pormenores: “Na Polônia, por exemplo, a religião aliou-se à nação, e a igreja tornou-se uma obstinada antagonista do partido governante; na RDA [antiga Alemanha Oriental] a igreja dava espaço a dissidentes e lhes permitia utilizar prédios religiosos para propósitos organizacionais; na Tchecoslováquia, os cristãos e os democratas se encontraram na prisão, passaram a apreciar uns aos outros e, por fim, juntaram as forças.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
8 de agosto: A Convenção do Partido Republicano elege Richard Nixon como candidato a presidente dos Estados Unidos. 6/11: Ứng viên Đảng Cộng hòa Richard Nixon đắc cử Tổng thống Mỹ. |
O Barômetro Global da Corrupção de 2013, divulgado pela organização Transparência Internacional, mostra que pessoas do mundo todo acham que partidos políticos, polícia, autoridades públicas e os poderes legislativo e judiciário são as instituições mais corruptas. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
Os objetivos do partido eram de "preservar a soberania do sultão e do país, e para defender os direitos dos malaios". Mục đích của đảng là "Bảo tồn chủ quyền của Sultan và quốc gia, và để bảo vệ quyền của người Mã Lai". |
O Partido Democrata dominou a Câmara dos Representantes durante grande parte das gestões presidencias do presidente americano Franklin D. Rooseelt (1933–1945), muitas vezes vencendo mais de dois terços das cadeiras da Câmara dos Representantes. Đảng Dân chủ thống lĩnh Hạ viện trong thời Tổng thống Franklin D. Roosevelt (1933–1945), thường chiếm được 2/3 ghế trong Hạ viện. |
Ao ensinar, Amon usou como ponto de partida crenças que ele e Lamôni tinham em comum. Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ. |
Os presidentes poderiam ser usados pelo governo central para influenciar ou até mesmo fraudar eleições, apesar de ser eficaz, o presidente tinha que confiar nos políticos provinciais e locais que pertenciam ao seu próprio partido político. Các chủ tịch có thể được chính phủ quốc gia sử dụng để tác động đến các cuộc bầu cử hay thậm chí là gian lận, song tác động mà chủ tịch đạt được dựa vào các chính trị gia cấp tỉnh và địa phương thuộc cùng chính đảng với ông ta. |
Ele era o líder da decisão Partido Democrático Nacional. Ông ta là lãnh đạo đảng cầm quyền Đảng Dân chủ Quốc gia. |
Tinha uma luz de travão partida. Phải bẻ đèn pha ra. |
Beleza. Dê a partida. Được rồi, khởi động nào. |
Um deles, assinado entre outros por Roy Cortina (Partido Socialista) e Claudio Morgado (Frente para a Vitória), propôs a adição de Eva Perón ao anverso das cédulas e no verso uma imagem relacionada ao voto feminino. Một ký số những người khác bởi Roy Cortina (Đảng Xã hội) và Claudio Morgado (trước mặt cho Victory), đề xuất việc bổ sung Eva Perón đến Mặt chính của các loại tiền và ở mặt sau một hình ảnh liên quan đến việc bỏ phiếu nữ. |
Se isto for verdade, estamos a falar do Congresso, a Casa Branca, ambos os partidos. Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... |
Acontece que o Partido é uma das instituições mais meritocráticas do mundo hoje. Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay. |
Antônio e Otaviano estavam competindo por uma aliança com Pompeu, que era um membro do partido republicano, ironicamente não da facção cesariana. Cả Antonius và Octavian đã ganh đua nhằm thiết lập một liên minh với Pompeius, mỉa mai thay ông ta là một thành viên của phe cộng hòa, chứ không phải là phe Caesar. |
[Temos que desenterrar a palavra perdida,] [e lembrar-nos do que dizem o sangue,] [a maré, a terra e o corpo] [e voltar ao ponto de partida...] [Chúng ta phải tìm ra từ ngữ bị đánh mất,] [và ghi nhớ những điều] [máu, thủy triều, trái đất, và cơ thể nói,] [và quay trở lại điểm khởi hành...] |
O clube listado é o clube para o qual o jogador jogou pela última vez em uma partida oficial antes do torneio. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ mà cầu thủ cuối cùng đã diễn ra một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. |
Na UE, a publicidade eleitoral na inclui anúncios que citam, em seu conteúdo, partidos políticos, o governante eleito ou um candidato ao Parlamento da UE dentro da União Europeia (exceto o Reino Unido). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
No dia da partida de Tai, um Kuwagamon aparece, afetando dispositivos eletrônicos em toda a cidade. Vào ngày thi đấu, một con Kuwagamon bất ngờ xuất hiện, làm ảnh hưởng đến các thiết bị điện tử khắp thành phố. |
Queríamos ser o único partido político sem qualquer tendência política especial. Chúng tôi muốn là một chính trị đảng duy nhất không nghiêng về bên nào. |
Mas o navio já tinha partido. Nhưng hỡi ôi, con tàu đã rời cảng mất rồi! |
E ele precisa de mais um Game para ganhar a partida. Anh chỉ cần 1 hiệp thắng nữa cho lần so tài này. |
Para fazer isso — o cérebro não sente dor — tirando partido de todo o esforço dirigido para a Internet e comunicações etc., podemos colocar fibra ótica ligada a lasers que se pode usar para ativar — por exemplo, em modelos animais, em estudos pré- clínicos — estes neurónios e ver o que eles fazem. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Sua habilidade com sua arma de escolha, a lança chamada Tonbo-Giri ou Dragonfly Cutter (o nome que vem de uma lenda que a ponta da lança era tão afiada que uma libélula que pousou sobre ela foi partida em dois) foi tão formidável que ele tornou-se conhecido como um dos "Três Grandes Lanceiros do Japão". Kỹ năng chiến đấu của ông vĩ đại đến mức vũ khí mà ông chọn, ngọn giáo Tonbo-Giri (Tình Linh Thiết - Cắt Chuồn Chuồn, cái tên ra đời từ truyền thuyết kể rằng ngọn giáo sắc bén đến mức một con chuồn chuồn đã bị cắt đôi khi nó đậu lên lưỡi giáo) được mệnh danh là một trong "Ba ngọn giáo vĩ đại của Nhật Bản". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới partida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.