παρουσίαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παρουσίαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παρουσίαση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παρουσίαση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là biểu hiện, sự biểu lộ, sự trưng bày, sự trình bày, triển lãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παρουσίαση

biểu hiện

(display)

sự biểu lộ

(display)

sự trưng bày

(show)

sự trình bày

(presentment)

triển lãm

(show)

Xem thêm ví dụ

Είχα βάλει αυτό το αστείο αρχικά στην παρουσίαση για το γράφημά μου που έλεγε, βλέπεις όλα αυτά τα μαθηματικά;
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
Και λοιπόν θέλω να σας κάνω μια μικρή παρουσίαση.
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị.
Σ ́ αυτήν την παρουσίαση, θα ήθελα να μιλήσουμε περισσότερο για το τι εννοώ με τους όρους, παραδοσιακός και σύγχρονος κόσμος και να τους κάνουμε περισσότερο συγκεκριμένους.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
▪ Προετοιμάστε μια σύντομη παρουσίαση που στρέφει την προσοχή σε κάποιο Γραφικό εδάφιο καθώς και σε μια παράγραφο ενός εντύπου.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Την περασμένη άνοιξη παρουσιάσαμε την Οπτική Χορωδία 3, με τίτλο "Νύχτα Νερού", άλλο ένα κομμάτι που συνέθεσα, αυτήν τη φορά με 4.000 χορωδούς από 73 διαφορετικά κράτη.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Για αιώνες η συζήτηση συνεχιζόταν χωρίς καμιά πλευρά να μπορέσει να παρουσιάσει κάποια πραγματική απόδειξη.
Cuộc tranh cãi kéo dài hàng thế kỷ mà không bên nào có một bằng chứng thực tế nào.
Οι υπόλοιπες πέντε εταιρείες παρουσίασαν συνολικά εννέα σχέδια: η Lockheed δύο, η Boeing ένα, η Chase τρία, η Douglas τρία και η Airlifts Inc ένα.
Năm công ty còn lại đưa ra tổng cộng chín bản thiết kế: Lockheed hai, Boeing một, Chase ba, Douglas ba, Airlifts Inc một.
Πόσες φορές πλησιάσατε εσείς οι πρεσβύτεροι ή οι διακονικοί υπηρέτες τα νέα σε ηλικία μέλη της εκκλησίας για να τα επαινέσετε για μια ομιλία ή για μια παρουσίαση που έκαναν στη συνάθροιση;
Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không?
Ο Ιησούς του Ναυή που επρόκειτο να γίνει διάδοχός του, και όλοι οι Ισραηλίτες θα πρέπει να είχαν συγκινηθεί ακούγοντας τον Μωυσή να κάνει μια δυναμική παρουσίαση του νόμου του Ιεχωβά και να τους παροτρύνει έντονα να είναι θαρραλέοι καθώς θα έμπαιναν για να κληρονομήσουν τη γη.—Δευτερονόμιον 1:1-5, 19, 21, 29, 30· 3:22· 31:6, 7, 23· 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Περιγράψτε εν συντομία χαρακτηριστικά των εντύπων της προσφοράς για τον Ιούλιο και κατόπιν φροντίστε να γίνει επίδειξη μίας ή δύο παρουσιάσεων.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
Τελικά, έπειτα από πολλή προσευχή και προσπάθεια, έφτασε η ευλογητή εκείνη ημέρα που μπορέσαμε να παρουσιάσουμε τον εαυτό μας για το Χριστιανικό βάφτισμα. —Διαβάστε Κολοσσαείς 1:9, 10.
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
Να φροντίζετε να σχετίζεται άμεσα ο επίλογός σας με τις σκέψεις που έχετε ήδη παρουσιάσει.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
Η σελίδα 4 έχει μια ενδεικτική παρουσίαση την οποία μπορούμε να προσαρμόσουμε στον τομέα μας.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Αφού παρουσιάσει τα περιοδικά και δείξει σύντομα ένα άρθρο, ανοίγει χωρίς δισταγμό τη Γραφή και διαβάζει ένα εδάφιο που συνδέεται με το άρθρο.
Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài.
Το να κάνετε παρουσιάσεις και να συζητάτε, καθώς και το να κάνετε επιδείξεις τού πώς μπορείτε να χειρίζεστε διάφορες αντιρρήσεις, μπορεί να είναι αρκετά απολαυστικό και παρέχει θαυμάσιες ευκαιρίες για να βελτιώσουμε την επιδεξιότητά μας.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Τουναντίον, έχουν διαιρέσει την ανθρωπότητα και έχουν παρουσιάσει μια συγκεχυμένη εικόνα ως προς το ποιος είναι ο Θεός και πώς πρέπει να τον λατρεύουμε.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
Κρατώντας την παρουσίαση σύντομη θα μπορέσετε να δώσετε πολύ περισσότερα φυλλάδια.
Khi trình bày ngắn gọn, chúng ta có cơ hội nói chuyện với nhiều người hơn.
Ο Tim Berners-Lee έκανε μια παρουσίαση των linked data στο TED 2009 συνέδριο.
Tim Berners-Lee đã có báo cáo về dữ liệu liên kết tại hội nghị TED năm 2009.
Περίπου ενάμιση χρόνο πριν, ο Στήβεν Λόουλερ, ο οποίος επίσης έκανε μια παρουσίαση εδώ στο TED του 2007 για το Virtual Earth με έπεισε να γίνω ο αρχιτέκτονας των Bing Maps, το οποίο είναι μια προσπάθεια της Microsoft για διαδικτυακούς χάρτες.
Stephen Lawler người đã diễn thuyết về Trái Đất Ảo tại hội nghị TED 2007 đã nhận tôi vào vị trí kiến trúc sư của Bản Đồ Bing, một nỗ lực cung cấp dịch vụ bản đồ trực tuyến của Microsoft.
Όταν γίνεται επίδειξη μιας ενδεικτικής παρουσίασης, να σκέφτεστε πώς θα μπορούσατε να της δώσετε το δικό σας προσωπικό ύφος και να την προσαρμόσετε σε διαφορετικούς οικοδεσπότες.
Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau.
Πρέπει να παρουσιάσουμε πρόοδο.
Chúng ta phải thể hiện dấu hiệu tiến triển.
Στη συνέχεια προετοιμάζει τις παρουσιάσεις του κάνοντας πρόβα μίας παρουσίασης για κάθε περιοδικό.
Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày.
13 »Αν κάποιος άντρας πάρει σύζυγο και έχει σχέσεις μαζί της αλλά κατόπιν τη μισήσει* 14 και την κατηγορήσει για ανάρμοστη διαγωγή και τη δυσφημήσει λέγοντας: “Πήρα αυτή τη γυναίκα αλλά, όταν είχα σχέσεις μαζί της, δεν βρήκα απόδειξη ότι ήταν παρθένα”, 15 τότε ο πατέρας και η μητέρα της κοπέλας πρέπει να παρουσιάσουν την απόδειξη της παρθενίας της στους πρεσβυτέρους στην πύλη της πόλης.
13 Nếu một người đàn ông cưới vợ và quan hệ với vợ nhưng sau đó lại ghét* cô, 14 cáo buộc cô có hành vi sai trái và bôi nhọ danh tiếng của cô mà rằng: ‘Tôi đã lấy người đàn bà này làm vợ nhưng khi quan hệ với cô ta, tôi không thấy điều gì chứng tỏ cô ta còn trinh trắng’, 15 thì cha mẹ cô gái phải đưa ra bằng chứng về sự trinh trắng của cô cho các trưởng lão tại cổng thành.
▪ Διαβάστε και σχολιάστε ένα ή περισσότερα εδάφια, προσαρμόζοντας την παρουσίασή σας στα ενδιαφέροντα και στις ανάγκες του ατόμου.
▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó.
Βασιζόμενοι σε αυτή την παρουσίαση, πειστήκαμε ότι ο εγκέφαλος κάνει ακριβείς προβλέψεις και τις σβήνει από τις αισθήσεις.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παρουσίαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.