pareja de hecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pareja de hecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pareja de hecho trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pareja de hecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nàng hầu, vợ lẻ, đằng la, người cùng sống, Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pareja de hecho
nàng hầu(concubine) |
vợ lẻ(concubine) |
đằng la(concubine) |
người cùng sống
|
Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân
|
Xem thêm ví dụ
Desde 1992 el Distrito ha permitido a sus residentes la posibilidad de convertirse en parejas de hecho, y desde la aprobación del Domestic Partnership Judicial Determination of Parentage Act of 2009, el Distrito reconoce las uniones civiles y uniones de hecho realizadas en otras jurisdicciones que tienen todos los derechos y responsabilidades del matrimonio. Ngoài việc công nhận hôn nhân đồng giới, kể từ năm 1992, Học khu cũng đã cho phép cư dân tham gia vào các quan hệ đối tác trong nước đã đăng ký; kể từ khi thông qua quyết định đạo đức hợp tác trong nước của Đạo luật Đối tác trong nước năm 2009, Học khu công nhận kết hợp dân sự và quan hệ đối tác trong nước được thực hiện ở các khu vực pháp lý khác có tất cả các quyền và trách nhiệm của hôn nhân. |
De hecho, una de estas parejas, Maarten Kaptein y su esposa Nel, vivieron en casa trece años. Một giám thị là anh Maarten Kaptein và vợ là chị Nel từng ở nhà chúng tôi tới 13 năm! |
De hecho, muchas parejas cristianas han decidido no ofrecer alcohol de ningún tipo en el banquete para que no haya problemas. Trên thực tế, nhiều cặp vợ chồng tín đồ đấng Christ quyết định không đãi rượu tại tiệc cưới, như thế họ tránh được nhiều phiền toái. |
Mira, todo ese rollo de las parejas no esta hecho para nosotros. Nghe này, mấy chuyện cặp đôi ấy, không phải của tụi tớ. |
De hecho, esta pareja está pensando seriamente en irse a vivir a Bulgaria para ayudar donde haya más necesidad. Cặp vợ chồng này bắt đầu suy nghĩ nghiêm túc về khả năng dọn đến định cư ở Bun-ga-ri để phục vụ nơi có nhu cầu lớn hơn. |
De hecho, hay quienes admiten haber llamado a su pareja actual por el nombre de la anterior. Thật ra, một số người cho biết đôi khi họ vô tình gọi tên bạn đời mới bằng tên người cũ! |
Estas uniones pretendían ser la alternativa de las parejas del mismo sexo al matrimonio, aunque también están abiertas a parejas de distinto sexo y, de hecho, en torno a un tercio de las uniones registradas entre 1998 y 2001 fueron parejas de distinto sexo. Kết hợp dân sự là một cách thay thế hôn nhân đối với các cặp đôi đồng giới, mặc dù các cặp đôi khác giớ cũng có thể tham gia, trên thực tế khoảng một phần ba số cặp kết hợp dân sự từ năm 1998 đến năm 2001 là các cặp đôi khác giới. |
Estamos cualificados para ser pareja de hecho. Chúng ta có đầy đủ quyền sống chung nhà |
Los estudiantes, de hecho, las cortaron y las pusieron en bares y restaurantes aquella noche, y siempre pienso en alguna pareja de ancianos yendo a usar el baño... Sinh viên đã cắt chúng rồi dán ở các quán bar và nhà hàng tối hôm đó, tôi tưởng tượng thấy một cặp vợ chồng già đi tìm nhà vệ sinh... |
De hecho, cada semana caminaba 3 kilómetros (2 millas) para visitar a una pareja interesada en el mensaje a fin de hablarles de Dios, pues, según decía él: ‘Si dejo de visitarlos, se olvidarán de Jehová’. Thật thế, mỗi tuần ông đi bộ hai dặm (hơn 3 cây số) để viếng thăm một cặp vợ chồng chú ý để nói chuyện với họ về Đức Chúa Trời bởi vì, theo lời ông nói, “nếu tôi ngừng viếng thăm họ, họ sẽ quên mất Đức Giê-hô-va”. |
De hecho, ¿no estaba “el árbol de la vida” aquí en la Tierra, en el Paraíso de que disfrutó la primera pareja humana antes de su desobediencia a Dios? Thật vậy, “cây sự sống” là ở trên đất nầy mà, trong vườn địa-đàng nơi mà cặp vợ chồng đầu tiên đã vui sống trước khi dấn mình vào con đường bất phục tùng đối với Đức Chúa Trời, phải thế không? |
JEHOVÁ es un Dios de bondad (Romanos 2:4; 11:22). La primera pareja, Adán y Eva, debería haber agradecido este hecho. (Rô-ma 2:4; 11:22) Cặp vợ chồng đầu tiên A-đam và Ê-va hẳn đã biết ơn về điều này xiết bao! |
Ha habido otras ocasiones en que a testigos de Jehová se les ha hecho necesario actuar como lo hizo esta pareja, por haber sido engañados por los anuncios. Trong nhiều trường-hợp khác cũng vậy, các Nhân-chứng Giê-hô-va tín-đồ của đấng Christ thấy cũng phải hành-động giống như cặp vợ chồng này vì họ đã bị nhầm bởi lời quảng-cáo. |
Además, el mayor costo financiero de una misión —la vivienda— se ha hecho manejable al limitar el costo de la vivienda a no más de US$1.400 para las parejas que salen a servir de los Estados Unidos, Canadá, Europa Occidental, Japón y Australia. Ngoài ra, chi phí tài chính lớn nhất của một công việc truyền giáo—là nhà ở—đã được làm cho có thể giải quyết được bằng cách giới hạn chi phí nhà ở không quá $1.400 USD cho các cặp vợ chồng phục vụ từ Hoa Kỳ, Canada, tây Âu, Nhật Bản và Úc. |
Esfuércense por comprender la opinión de su pareja y acepten el hecho de que su cónyuge tiene su propia relación con sus hijos. Hãy cố gắng thấy được quan điểm của người hôn phối, và công nhận rằng người hôn phối bạn có mối quan hệ riêng với con. |
Pero el hecho es que parece que incluso cuando tenemos la libertad de tener otras parejas sexuales, todavía nos atrae el poder de lo prohibido; que si hacemos lo que no se supone que debemos hacer, sentimos como si hiciéramos realmente lo que deseamos. Nhưng sự thật là ngay cả khi chúng ta sở hữu sự tự do để có những bạn tình khác, chúng ta như vẫn bị thu hút bởi sức mạnh của sự cấm đoán, tức là nếu ta làm điều ta vốn dĩ không được làm, thì ta sẽ có cảm giác đang làm điều ta rất rất muốn làm. |
De hecho, Fernando y Sara —la pareja que se acaba de mencionar— se quieren muchísimo. Anh Phong và chị Xuân trong câu chuyện trên thật sự rất yêu nhau. |
Esta pareja hasta ‘arriesgó su propio cuello’ por Pablo, debido a lo cual este expresó sobre ellos: “No solo yo, sino todas las congregaciones de las naciones, dan gracias” (Romanos 16:3, 4; Hechos 18:2). Bà và A-qui-la thậm chí “liều chết” vì Phao-lô, khiến ông viết: “Chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa”.—Rô-ma 16:3, 4; Công-vụ 18:2. |
Los hechos revelan que Dios no creó los órganos sexuales únicamente para que el ser humano pudiera reproducirse, sino también para que una pareja casada pudiera demostrarse amor y cariño de un modo que agradara a ambos. Những câu Kinh Thánh ấy cho thấy Đức Chúa Trời tạo ra các bộ phận sinh dục không chỉ giúp vợ chồng có khả năng sinh sản, mà còn có thể biểu lộ tình yêu và sự âu yếm để cả hai đều thỏa mãn. |
Cuando no encontrábamos pareja para el baile del colegio el hecho de enfrentarnos juntas a esa situación tan difícil me hacía más fuerte. Khi bọn mình không thể tìm được bạn nhảy trong buổi vũ hội của trường, việc chúng ta luôn ở bên nhau trong lúc khó khăn đó đã cho mình sức mạnh. |
Si la gente hubiera hecho esto antes, se habrían salvado millones de parejas. Nếu mọi người đều biết làm chuyện này... ta có thể cứu được hàng triệu mối quan hệ. |
Los sacerdotes decretaron que el simple hecho de hablar con esta peligrosa pareja era un pecado que únicamente se perdonaría si se confesaba de inmediato al cura. Mấy linh mục phán quyết rằng chỉ nói chuyện với cặp vợ chồng nguy hiểm này không thôi cũng là có tội rồi và họ chỉ được tha thứ nếu đến thú tội ngay với linh mục. |
Cempaka, el movimiento de la Vara Dorada que rodea la Tierra, sólo puede ser hecho en pareja. Chiêu thức Kim trượng địa vây, chỉ có thể thi chuyển bằng hai người. |
En la mayoría de los casos, la única relación entre Satanás y nuestras enfermedades es el hecho de que fue él quien tentó a la primera pareja humana e indujo su pecado. Trong hầu hết mọi trường hợp, giữa Sa-tan và bệnh tật chỉ có một mối tương quan duy nhất là sự kiện Sa-tan đã cám dỗ cặp vợ chồng đầu tiên khiến họ sa vào tội lỗi. |
Tampoco el simple hecho de perdonar al cónyuge adúltero soluciona los problemas de fondo de la pareja. Hơn nữa, chỉ tha thứ cho người phạm tội ngoại tình rất có thể không giải quyết được các vấn đề căn bản trong hôn nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pareja de hecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pareja de hecho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.