pardela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pardela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pardela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pardela trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chim hải âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pardela
chim hải âu(shearwater) |
Xem thêm ví dụ
Pardelas cola-corta han viajado 10.000 millas desde Australia para estar aquí. Lũ hải âu đuôi ngắn đã bay 10,000 dặm từ châu Úc về tới đây. |
Vienen las pardelas, también. Chim Shearwaters cũng đến. |
Y luego está Scott Shaffer y nuestras pardelas con marcas para atún, etiquetas fotosensibles, que ahora nos llevarán desde Nueva Zelanda a Monterrey y viceversa, viajes de 35.000 millas náuticas nunca antes vistos. Scott Shaffer và chim hải âu đang đeo những cái dấu cá ngừ, dấu dựa vào ánh sáng, dắt bạn từ New Zealand đến Monterey, rồi quay lại những chuyến đi dài 35000 dặm hàng hải Chúng ta chưa bao giờ thấy trước đây. |
El regreso de las pardelas marca otro día perdido. Sự trở lại của chim shearwaters đánh dấu một ngày trôi qua. |
Tras la cría la pardela canosa migra hasta el sur de Australia. Sau khi sinh nở, chim hải âu mặt trắng sẽ di trú về phía nam nước Úc. |
Cada mañana las pardelas vuelan para recoger comida para sus crías. Mỗi sáng, chim shearwater bay đi để tìm thức ăn cho con. |
Las pardelas siguen el liderato de los gigantes. Lũ hải âu bay theo hướng những kẻ khổng lồ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pardela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pardela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.