paramétrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paramétrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paramétrage trong Tiếng pháp.
Từ paramétrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấu hình, thiết lập, thiết đặt, hình dạng, sự quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paramétrage
cấu hình(configuration) |
thiết lập(setting) |
thiết đặt(setting) |
hình dạng(configuration) |
sự quyết định(setting) |
Xem thêm ví dụ
Planifier une réunion (comprend le paramétrage du titre, de la date/heure, de la durée, des invités) Lên lịch họp (bao gồm đặt tiêu đề, ngày/giờ, khoảng thời gian, khách) |
Cochez cette option pour assigner le port réseau automatiquement. C' est recommandé à moins que vos paramétrages réseau ne requièrent que vous utilisiez un port fixe, par exemple à cause d' un pare-feu Tùy chọn này dùng để tự động chọn cổng. Nên dùng tùy chọn này, trừ khi thiết lập mạng yêu cầu bạn sử dụng một cổng cố định. Ví dụ khi có tường lửa |
Si vous utilisez un autre navigateur que Chrome, recherchez comment effectuer les paramétrages requis dans la section "Aide" de ce navigateur. Nếu bạn không sử dụng Chrome, hãy chuyển đến phần "Trợ giúp" của trình duyệt và tìm thông tin về cách thay đổi các tùy chọn cài đặt của trình duyệt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paramétrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới paramétrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.