paráfrase trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paráfrase trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paráfrase trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ paráfrase trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lời diễn giải, ngữ giải thích, diễn giải, định nghĩa, 定義. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paráfrase
lời diễn giải(paraphrase) |
ngữ giải thích(paraphrase) |
diễn giải(paraphrase) |
định nghĩa
|
定義
|
Xem thêm ví dụ
Faço uma paráfrase das palavras de Jesus, no Pai Nosso: “E perdoa-nos as nossas ofensas, assim como nós perdoamos aos que nos ofenderam” (ver Mateus 6:12; Tradução de Joseph Smith, Mateus 6:13). Tôi nhắc lại những lời của Chúa Giê Su trong Lời Cầu Nguyện của Chúa: “Xin tha tội lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi” (xin xem Ma Thi Ơ 6:12; Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 6:13). |
E na parte inferior de cada página do Pentateuco, os editores incluíram também o Targum de Onkelos (uma paráfrase em aramaico dos primeiros cinco livros da Bíblia) junto com uma tradução em latim. Phần dưới của mỗi trang tương ứng với Ngũ Thư, các học giả cũng cho in bản Targum of Onkelos (Bản diễn ý tiếng A-ram của năm sách đầu trong Kinh Thánh) cùng với bản dịch sang tiếng La-tinh. |
(Gênesis 2:7; Salmo 146:3, 4; Ezequiel 18:4) No entanto, algumas traduções e paráfrases modernas da Bíblia obscurecem a verdade a respeito da alma. (Sáng-thế Ký 2:7; Thi-thiên 146:3, 4; Ê-xê-chi-ên 18:4) Tuy nhiên, một số bản dịch Kinh Thánh hiện đại và một số bản dịch diễn ý làm lu mờ lẽ thật về linh hồn. |
Similarmente, tomou o copo quando a ceia terminara, e disse: ‘Este copo é o novo pacto, selado com meu sangue; toda vez que o beberdes, fazei isso em lembrança de mim.’” — Paráfrase Ampliada das Epístolas de Paulo, de F. Cũng vậy về Chén, sau khi dùng bữa tối xong, Ngài nói: Chén này là Giao ước mới trong Máu Ta, các ngươi hãy làm sự này mỗi khi uống, mà nhớ đến Ta”. |
Nos Targuns Aramaicos, a paráfrase dessa expressão reza: “O Messias [Cristo] de Jeová.” Trong các bản dịch Kinh Thánh tiếng A-ram, phần diễn ý của câu này đọc: “Đấng Mê-si [Christ] của Đức Giê-hô-va”. |
No prefácio da edição original em inglês da Tradução do Novo Mundo, encontramos a seguinte declaração: “Não apresentamos nenhuma paráfrase das Escrituras. Trong lời mở đầu của Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ) trước đây nói rằng: “Chúng tôi không dịch Kinh Thánh theo cách diễn ý. |
(Neemias 8:8) Alguns sugerem que os judeus não entendiam bem o hebraico e que se fez uma paráfrase em aramaico. Một số người đưa ra giả thuyết là dân Do Thái đã không hiểu nhiều tiếng Hê-bơ-rơ, do đó tiếng A-ram đã được dùng để diễn giải. |
Vários Targuns, ou paráfrases judaicas das Escrituras Sagradas de uso comum no primeiro século, explicavam que essa profecia se cumpriria “nos dias do Rei Messias”. Nhiều sách Targum, sách diễn dịch Kinh-thánh của người Do-thái thường dùng trong thế kỷ thứ nhất, giải thích rằng lời tiên tri này sẽ được ứng nghiệm “trong ngày của Vua Mê-si”. |
A Bíblia na Linguagem de Hoje, contudo, é uma tradução livre, e a expressão “coisas que a natureza humana produz” é mera paráfrase do que Paulo realmente disse. Tuy nhiên bản dịch Kinh-thánh nói trên dịch thoát nghĩa và thành ngữ “bản tính loài người làm” chỉ là lối dịch dài dòng điều mà Phao-lô nói thật sự. |
Uma paráfrase duma citação de Virginia Wolff. Até há um certo debate sobre o que ela queria dizer com isso. Một diễn giải trích dẫn của Virginia Wolff, và có một số cuộc tranh luận về những gì bà ấy thực sự muốn nói. |
O Targum de Jerusalém e a Paráfrase Caldaica dizem que Abrão ‘fazia proselitismo’. Các bản dịch diễn ý Jerusalem Targum và Chaldee Paraphrase nói rằng Áp-ram ‘làm cải đạo’. |
Porque concordam com o método usado pela comissão que a traduziu, conforme mencionado no prefácio da primeira edição em inglês: “Não apresentamos nenhuma paráfrase das Escrituras. Vì tất cả đều đồng tình với chủ trương của ban phiên dịch cuốn sách này như được ghi trong lời mở đầu của ấn bản đầu tiên bằng tiếng Anh: “Đây không phải là bản diễn ý của Kinh Thánh. |
James Barrie, poeta escocês, declarou: “Deus deu-nos recordações, para que possamos ter as rosas da primavera no inverno da nossa vida” (paráfrase de James Barrie, em Laurence J. James Barrie, thi sĩ người Tô Cách Lan nói rằng: “Thượng Đế ban cho chúng ta những kỷ niệm để chúng ta có thể có những đóa hồng của tháng Sáu vào tháng Mười Hai của cuộc đời mình” (diễn giải lời của James Barrie, trong Laurence J. |
Diferente de James Joyce, todavia, Woolf não tende a usar fragmentos abruptos para representar o processo de pensamento dos personagens; o seu método é mais voltado à paráfrase lírica. Tuy nhiên, không giống James Joyce, Woolf không có xu hướng sử dụng những đổ vỡ đột ngột để tái hiện dòng suy nghĩ của các nhân vật; phương pháp của bà như thể dùng một cách nói khác mang âm hưởng thơ trữ tình vậy. |
UMA ANTIGA PARÁFRASE MỘT BẢN DIỄN Ý CỔ XƯA |
Essas paráfrases acompanhavam o texto bíblico, mas nunca foram escritas com a intenção de substituir a própria Bíblia. Những bản diễn ý này được dùng song song với Kinh Thánh chứ không bao giờ nhằm mục đích thay thế Kinh Thánh. |
Os Targuns, paráfrases judaicas das Escrituras Sagradas, traduzem assim as palavras de Jabez: “Abençoa-me com filhos, e amplia meu território com discípulos.” Bản Targums, bản diễn ý Thánh kinh của người Do Thái, dịch lời của Gia-bê như sau: “Xin cho tôi có nhiều con cái, và có nhiều môn đồ”. |
Nos tempos antigos, os judeus compilaram o que hoje é conhecido como Targuns Aramaicos, ou paráfrases livres das Escrituras. Thời xưa, người Do Thái sưu tập những bản mà ngày nay được gọi là Targum, hay bản diễn ý bằng tiếng A-ram. |
Paráfrases, ou traduções livres da Bíblia, não são algo novo. Những bản dịch Kinh Thánh diễn ý hoặc thoát ý đã có từ lâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paráfrase trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới paráfrase
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.