pan out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pan out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pan out trong Tiếng Anh.
Từ pan out trong Tiếng Anh có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pan out
thành côngverb |
Xem thêm ví dụ
If this pans out, I will get you that reward money. Vâng, nếu xong vụ này, tôi sẽ giúp anh có được tiền thưởng. |
If the lead I'm working pans out, soon I'll know exactly who was running things. Nếu như đầu mối tôi đang điều tra hiện ra tôi sẽ sớm biết chính xác ai cầm đầu. |
Now, when you do the sums, though, it doesn't really pan out. Bây giờ, nếu bạn làm các phép tính, mặc dù, nó thực sự không chính xác lắm. |
During the 1960s there was discussion about setting up a Woman's Football Association, but it never panned out. Trong thập niên 1960 đã có một cuộc thảo luận về việc thành lập một Hiệp hội bóng đá nữ, nhưng không đi đến đâu. |
So I guess the number panned out? Vậy tôi đoán là con số đã có kết quả? |
He didn't pan out. Cậu ấy không mang lại kết quả. |
Every cure for cancer so far has not panned out, but we don't stop looking, for two reasons. Tất cả những phương pháp điều trị ung thư cho tới nay vẫn chưa dẫn đến thành công, nhưng ta không ngừng tìm kiếm, vì hai lý do. |
None have panned out. Chả có cái nào thành công. |
Land the father bought panned out 50-fold. Đất đai người cha mua giá trị gấp năm mươi lần. |
Kanner was a smart guy, but a number of his theories didn't pan out. Kanner là một người thông minh, nhưng một số điều trong các lý thuyết của ông đã không đúng. |
Our dad wanted us to have a solid career in case this hunter thing didn't pan out. Phải, bố chúng tôi muốn chúng tôi có một nghề nghiệp ổn định đề phòng cái nghề thợ săn này không thành công |
She knows she doesn't get shit if it doesn't pan out. Cô ta biết sẽ không nhận được gì nếu trình báo láo. |
In science, attempts fail, results prove inconclusive and theories don't pan out. Trong khoa học, nỗ lực thì thất bại, kết quả thì tỏ ra không thuyết phục và lý thuyết không đưa ra kết luận gì. |
I tried to get him a couple of jobs and they didn't pan out. Tôi đã cố gắng tìm cho anh ta một vài công việc nhưng đều không thành công. |
Because you knew that if your theories panned out... Vì ông biết rằng nếu giả thuyết của ông đúng... |
We'd better wait and see how things pan out. Ta nên chờ kết quả ra sao. |
It simulates what it is like to invest in something and to watch that investment pan out. Nó gợi nên cảm giác khi đầu tư một cái gì đó và đợi sự đầu tư đó phát triển. |
And if that pans out, which I have every confidence it will, Và nếu nó thành công, điều mà tôi rất tự tin là có thể, |
Well, I seem to remember a time that I thought you were quite the catch,... and that didn't pan out, either. Theo như tôi nhớ thì anh ấy đã cố gắng giúp anh bắt tôi. |
Conversely, widespread optimism can result in unjustifiably high valuations that will eventually lead to drops, when those high expectations don't pan out. Ngược lại, tình trạng lạc quan rộng rãi có thể dẫn đến việc định giá cao không hợp lý mà cuối cùng sẽ dẫn đến những vụ rớt giá, khi những kỳ vọng cao không đạt kết quả. |
Look, Castle, I know how important this is to us, but you have to realize, this is a long shot, and I don't want you to be disappointed if it doesn't pan out. Nghe này, Castle, em biết chuyện này quan trọng với ta, nhưng anh cần biết đây là một canh bạc, và em không muốn anh thất vọng nếu nó không có kết quả. |
In the 14th Century, the Teutonic Order panned gold out of the Eder sediments near Obermöllrich. Trong thế kỷ thứ 14, những hiệp sĩ Teuton đã khai thác được vàng từ trầm tích sông Eder gần Obermöllrich. |
Alice set out a pan of food for the dog. Alice bưng một chảo đồ ăn tới cho con chó. |
In support of this part of their response, the Dutch investigators pointed out that Pan Am's messages "No! Các nhà điều tra Hà Lan đưa ra bằng chứng rằng các thông báo của máy bay Pan Am: "Không! |
I'll bill Pan Am, and they'll take it out of your next paycheck. Họ sẽ trừ vào lương của cậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pan out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pan out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.