paleontologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paleontologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paleontologist trong Tiếng Anh.

Từ paleontologist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà cổ sinh vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paleontologist

nhà cổ sinh vật học

noun (scientist specialising in paleontology)

Xem thêm ví dụ

And to help with that, I'm going to add a fourth part to our formula, which is this: get as far away from other paleontologists as possible.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
The Polish paleontologist Gerard Gierliński examined tridactyl footprints from the Holy Cross Mountains in Poland and concluded in 1991 that they belonged to a theropod like Dilophosaurus.
Nhà cổ sinh vật học người Ba Lan Gerard Gierliński đã kiểm tra dấu chân tridactyl từ dãy núi Holy Cross ở Ba Lan và kết luận vào năm 1991 rằng chúng thuộc về một loài khủng long chân thú giống Dilophosaurus.
Some paleontologists relate many or most of these forms to modern animals.
Một số nhà cổ sinh vật học liên hệ nhiều hay phần lớn các dạng này với các động vật hiện đại.
Other proposed members of the clade have included Sanjuansaurus from the Ischigualasto Formation of Argentina, Staurikosaurus from the Santa Maria Formation of southern Brazil, Chindesaurus from the Petrified Forest (Chinle Formation) of Arizona, and possibly Caseosaurus from the Dockum Formation of Texas, although the relationships of these animals are not fully understood, and not all paleontologists agree.
Một số loài được đề xuất bao gồm Sanjuansaurus cũng từ thành hệ Ischigualasto, Argentina như Herrerasaurus, Staurikosaurus từ thành hệ Santa Maria, Nam Brazil, Chindesaurus từ Vườn quốc gia rừng hóa đá (thành hệ Chinle), Arizona, và có thể cả Caseosaurus từ thành hệ Dockum, Texas, mặc dù mối quan hệ của những loài này chưa được hiểu đầy đủ, và không phải tất cả các nhà khảo cổ đều đồng ý.
In episode #215 of the History Channel program Monster Quest, "Giant Bear Attack", paleontologist Dr. Blaine W. Schubert (of East Tennessee State University) was allowed to examine the skull (although the Institute did not allow the examination to be filmed).
Trong tập # 215 của chương trình Monster Quest, "Cuộc tấn công của gấu khổng lồ", nhà cổ sinh vật học Tiến sĩ Blaine W. Schubert (thuộc Đại học bang East Tennessee) đã được phép kiểm tra hộp sọ (mặc dù Viện không cho phép quá trình kiểm tra được quay phim).
A 2001 study conducted by the American paleontologist Bruce Rothschild and colleagues examined 60 Dilophosaurus foot bones for signs of stress fractures (which are caused by strenuous, repetitive actions), but none were found.
Một nghiên cứu năm 2001 được thực hiện bởi nhà cổ sinh vật học người Mỹ Bruce Rothschild và các đồng nghiệp đã kiểm tra 60 xương bàn chân Dilophosaurus để tìm dấu hiệu gãy xương do áp lực (do các hành động tạo áp lực, lặp đi lặp lại), nhưng không phát hiện bất cứ điều gì bất thường.
This discovery does not support the hypothesis, first offered by the nineteenth-century paleontologist Edward Drinker Cope, that snakes share a common marine ancestry with mosasaurs.
Phát hiện này không ủng hộ giả thuyết, lần đầu tiên được đề xuất bởi các nhà khảo cổ học thế kỷ XIX Edward Drinker Cope, rằng loài rắn chia sẻ một tổ tiên đại dương chung với Mosasaur.
In 1999 the American amateur paleontologist Stephan Pickering privately published the new name Dilophosaurus "breedorum" based on the 1964 specimen, named in honor of Breed, who had assisted in collecting it.
Năm 1999, nhà cổ sinh vật học nghiệp dư người Mỹ Stephan Pickering đã công bố tên riêng mới cho loài Dilophosaurus "breedorum" dựa trên mẫu vật năm 1964, tên vinh danh Breed, người đã hỗ trợ thu thập vật liệu.
On October 1, 2009, paleontologists formally announced the discovery of the relatively complete A. ramidus fossil skeleton first unearthed in 1994.
Bài chi tiết: Ardi Vào ngày 1 tháng 10 năm 2009, các nhà cổ sinh vật học chính thức thông báo phát hiện bộ xương hóa thạch tương đối hoàn chỉnh của A. ramidus lần đầu tiên được khai quật năm 1994.
You're a paleontologist too?
Cô cũng là nhà cổ sinh vạt học à?
In the 1950s, Swiss paleontologist Johannes Hürzeler discovered a complete skeleton in Baccinello and claimed it was a true hominin—based on its short jaws and reduced canines, at the time considered diagnostic of the hominin family; and claimed it was a biped—because the short pelvis was closer to those of hominins than those of chimpanzees and gorillas.
Trong thập niên 1950, nhà cổ sinh vật học người Thụy Sĩ là Johannes Hürzeler đã phát hiện được bộ xương nguyên vẹn tại Baccinello và tuyên bố rằng nó là vượn người thật sự — dựa trên các quai hàm ngắn và các răng nanh thoái hóa của nó, vào thời gian đó được coi là tiêu chí chẩn đoán họ Người — và hai chân — do khung chậu ngắn là gần với kiểu khung chậu của dạng vượn người hơn là so với kiểu khung chậu của tinh tinh và khỉ đột (gôrila).
The first three species, D. primus (the type species), D. secundus, and D. tertius, were described by Russian paleontologist Vladimir Prokhorovich Amalitskii in 1921.
Ba loài đầu tiên, D. primus (loài điển hình), D. secundus, và D. tertius, được mô tả bởi nhà cổ sinh vật Nga Vladimir Prokhorovich Amalitskii năm 1921.
Askeptosaurus and the species Askeptosaurus italicus were first used and described in a 1925 research done by Hungarian paleontologist Franz Nopcsa von Felső-Szilvás.
Tên của Askeptosaurus và loài Askeptosaurus italicus (A. italicus) lần đầu tiên được sử dụng và mô tả trong một nghiên cứu vào năm 1925do nhà cổ sinh vật học Franz Nopcsa von Felső-Szilvás người Hungary.
Yale paleontologist Othniel C. Marsh termed it "a most decided humbug".
Nhà cổ sinh vật học Othniel C. Marsh của Đại học Yale gọi nó là một "trò lừa dối quyết định nhất" (a most decided humbug).
Paleontologist Hans Larsson of McGill University in Montreal, who was not part of the studies, called the finds "a milestone", and suggested that dinosaurs could "enter the field of molecular biology and really slingshot paleontology into the modern world".
Nhà cổ sinh vật học Hans Larsson thuộc Đại học McGill ở Montreal, người không thuộc dự án nghiên cứu, gọi sự khám phá này là "sự kiện quan trọng", và cho rằng loài khủng long có thể "nhập vào lĩnh vực sinh học phân tử và thực sự đưa cổ sinh vật học vào trong thế giới hiện đại."
Although many species have been named, modern paleontologists recognize only one, T. bataar, as valid.
Mặc dù nhiều danh pháp loài đã được đặt ra, nhưng các nhà cổ sinh vật học hiện đại chỉ công nhận có một loài, T. bataar, là hợp lệ.
Play media Hesham Sallam, a paleontologist at Mansoura University, together with a team of students discovered a sauropod skeleton in the Dakhla Oasis in Egypt's Western Desert.
Hesham Sallam, nhà cổ sinh vật học tại Đại học Mansoura, cùng với một nhóm sinh viên đã phát hiện ra bộ xương khủng long chân thằn lằn trong ốc đảo Dakhla ở sa mạc phía Tây Ai Cập.
Described by the paleontologist Fernando Novas and colleagues in 2005, it was named in honor of Pablo Puerta and Santiago Reuil, who discovered and prepared the specimen.
Được mô tả bởi nhà cổ sinh vật học Fernando Novas và các đồng nghiệp vào năm 2005, nó được đặt tên để vinh danh Pablo Puerta và Santiago Reuil, người đã phát hiện và chuẩn bị mẫu vật.
And the answer relies on a formula that all paleontologists use.
Và câu trả lời phụ thuộc vào công thức mà tất cả các nhà cổ sinh vật học sử dụng.
In the austral summer of 2004, I went to the bottom of South America, to the bottom of Patagonia, Argentina, to prospect for dinosaurs: a place that had terrestrial sedimentary rocks of the right age, in a desert, a place that had been barely visited by paleontologists.
Vào mùa hè năm 2004, tôi đã đi đến dưới cùng của Nam Mỹ, tới dưới cùng của Patagonia, Argentina, để tìm kiếm khủng long: một nơi mà có đá trầm tích đúng niên đại, trong một sa mạc, một nơi rất ít có các nhà cổ sinh học ghé thăm.
Texan paleontologist Sankar Chatterjee proposed that a new type specimen, a complete skeleton, be designated.
Nhà cổ sinh vật học Sankar Chatterjee đã đề xuất một bộ xương hoàn thiện, như là mẫu vật điển hình mới cần được chỉ định.
So now we're all these paleontologists that are digging for things that we've lost on our external brains that we're carrying around in our pockets.
Nên giờ tất cả chúng ta đều là những nhà cổ sinh vật học đang đào tìm kiếm những thứ ta đã mất trong những bộ não ngoại mà chúng ta đang mang theo trong túi.
A team of paleontologists will try to figure out whose bones they are... and what world they came from.
Một đoàn khảo cổ quyết tâm để xác định thực sự nguồn gốc của những hoá thạch đó Và chúng đến từ thế giới nào?
Some have suggested the unique locomotory behavior of Oreopithecus requires a revision of the current consensus on the timing of bipedality in human developmental history, but there is limited agreement on this point among paleontologists.
Một số nhà khoa học đề xuất rằng cách thức di chuyển độc nhất vô nhị của Oreopithecus đòi hỏi phải sửa lại sự đồng thuận hiện tại về thời gian chuyển sang đi hai chân trong lịch sử phát triển loài người, nhưng điều này ít nhận được sự ủng hộ trong giới các nhà cổ sinh vật học.
The nature of the event that caused this mass extinction has been extensively studied since the 1970s; at present, several related theories are supported by paleontologists.
Bản chất của sự kiện gây tuyệt chủng hàng loạt này đã được nghiên cứu từ những năm 1970; tới nay, nhiều giả thuyết được các nhà cổ sinh vật học hỗ trợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paleontologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.