outward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outward trong Tiếng Anh.

Từ outward trong Tiếng Anh có các nghĩa là bề ngoài, outwards, đi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outward

bề ngoài

adjective

By all outward appearances, he seemed to have found it.
Nhìn bề ngoài thì dường như anh đã tìm được tất cả.

outwards

adjective

đi ra

adjective

On the outward path, he's always on the lookout for a new blob of dung.
Trên đường đi ra, nó luôn tìm kiếm bãi phân mới

Xem thêm ví dụ

They are used to this outward organisation and disregard totally what is happening inwardly.
Họ đã quen cái tổ chức bên ngoài này và hoàn toàn bỏ qua điều gì đang xảy ra bên trong.
(Luke 7:37-50; 19:2-10) Rather than judging others on the basis of outward appearances, Jesus imitated his Father’s kindness, forbearance, and long-suffering with a view to leading them to repentance.
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
After the sudden cold feeling, the temperature inside the mouth mixes with the tasty fish, it is stirred inside the mouth and spread outwards.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
But from long ago the Lord’s counsel to Samuel the prophet echoes: ‘The Lord seeth not as man seeth; for man looketh on the outward appearance, but the Lord looketh on the heart’ (1 Samuel 16:7).”
Nhưng cách đây rất lâu, lời khuyên dạy của Chúa cho tiên tri Sa Mu Ên vang dội: “Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7).
The Lord contrasted His way with our way in His training of the prophet Samuel, who was sent to find a new king: “But the Lord said unto Samuel, Look not on his countenance, or on the height of his stature; because I have refused him: for the Lord seeth not as man seeth; for man looketh on the outward appearance, but the Lord looketh on the heart” (1 Samuel 16:7).
Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7).
That is the only way to obey Jesus and stop judging by the outward appearance.
Đó là cách duy nhất để vâng lời Chúa Giê-su và không xét đoán theo bề ngoài.
The valley is located on the southeastern edge of Mare Serenitatis along a ring of mountains formed between 3.8 and 3.9 billion years ago when a large object impacted the Moon, forming the Serenitatis basin and pushing rock outward and upward.
Thung lũng nằm ở rìa đông nam của Mare Serenitatis cùng một vành đai vòng các núi hình thành giữa 3,8 và 3,9 tỉ năm trước, khi một vật thể lớn tác động đến Mặt trăng, tạo thành Mare Serenitatis và đẩy các tảng đá ra ngoài và lên trên.
He shows us how to focus our lives outward in unselfish service to others.
Ngài cho chúng ta thấy làm thế nào để tập trung vào cuộc sống bên ngoài của mình trong sự phục vụ vị tha cho những người khác.
He has nothing to wake up for, so the effects of procrastination, they're not contained; they just extend outward forever.
Không có gì làm nó thức dậy, vậy là sự trì hoãn sẽ không dừng lại chúng kéo dài mãi.
Then he comes to the realization that the thing that makes his rose unique is not its outward appearance but the time and the love he has consecrated to taking care of it.
Rồi nó dần dần nhận ra rằng điều mà làm cho đóa hoa hồng của nó trở thành độc đáo thì không phải là vẻ bề ngoài của đóa hoa mà chính là thời giờ và tình yêu mến mà nó đã dành ra để chăm sóc đóa hoa đó.
This enables banks to economize on reserves held for settlement of payments, since inward and outward payments offset each other.
Điều này cho phép các ngân hàng tiết kiệm các dự trữ được nắm giữ để giải quyết các khoản thanh toán, do các thanh toán tiền đi và về bù trừ cho nhau.
If we were capable of moving outward into space, we would first see our earth as did the astronauts.
Nếu có thể đi ra ngoài không gian từ trái đất của chúng ta thì trước hết chúng ta sẽ thấy trái đất của chúng ta cũng giống như các nhà phi hành vũ trụ đã thấy.
34 The Bible shows that the inner person is more important than the outward appearance.
34 Kinh-thánh cho thấy con người bên trong quan trọng hơn là hình dáng bên ngoài.
(1 Corinthians 9:22, 23) As Paul realistically explained, “the outward man does indeed suffer wear and tear, but every day the inward man receives fresh strength.”—2 Corinthians 4:16, Phillips.
Như sứ đồ Phao-lô đã giải thích một cách thực tế “dầu người bề ngoài hư-nát, nhưng người bề trong cứ đổi mới càng ngày càng hơn” (II Cô-rinh-tô 4:16).
Centre it on your Pixel Stand, with your phone screen facing outwards.
Hãy đặt điện thoại vào giữa đế sạc Pixel Stand, màn hình điện thoại hướng ra ngoài.
Outward Bound was started by a man named Kurt Hahn, an educator whose philosophy is quite brilliant.
Outward Bound được sáng lập bởi Kurt Haln, một nhà giáo dục có một triết lý sống rất mới và nổi bật.
Basing their opinions on outward appearances, all they saw was the son of a country carpenter.
Vì quan điểm của họ dựa vào vẻ bề ngoài. Tất cả những gì họ nhìn thấy chỉ là con trai của một thợ mộc quê mùa.
As cold, dense plasma moves outward, it is replaced by hot, low-density plasma (temperature 20 keV (200 million K) or higher) moving from the outer magnetosphere.
Trong lúc dòng plasma dày đặc và nguôi lạnh thoát ra ngoài, lại có dòng plasma nóng (nhiệt độ cỡ 20 keV (200 triệu K) hoặc cao hơn) và loãng di chuyển vào trong từ phần ngoài từ quyển.
Physicist Richard Feynman coined the term "cargo cult science" for cases in which researchers believe they are doing science because their activities have the outward appearance of science but actually lack the "kind of utter honesty" that allows their results to be rigorously evaluated.
Nhà vật lý học Richard Feyman đặt ra thuật ngữ "khoa học giáo phái - hàng hóa" cho trường hợp mà nhà nghiên cứu tin rằng họ đang làm khoa học bởi hoạt động của họ có vẻ ngoài giống khoa học nhưng thực sự thiếu "một kiểu trung thực hoàn toàn" để cho phép đánh giá chặt chẽ chính xác các kết quả của họ.
He will teach you to see them through His eyes, which means seeing past an outward appearance and into the heart (see 1 Samuel 16:7).
Ngài sẽ dạy cho các anh em biết nhìn họ qua đôi mắt của Ngài, có nghĩa là nhìn xuyên qua diện mạo bên ngoài và nhìn vào trong lòng (xin xem 1 Sa Mu Ên 16:7).
The outward revolution and the inward revolution are not separate.
Cách mạng bên ngoài và cách mạng bên trong không tách rời nhau.
6 But regarding those who seemed to be important+—whatever they were makes no difference to me, for God does not go by a man’s outward appearance—those highly regarded men imparted nothing new to me.
6 Còn về phần những anh được xem là đáng trọng+—trước đây họ là ai đi nữa cũng chẳng quan trọng với tôi, vì Đức Chúa Trời không đánh giá một người theo bề ngoài—những anh đáng kính ấy không truyền cho tôi điều gì mới.
Simplicity which is fundamental, real, can only come into being inwardly; and from that there is an outward expression.
Đơn giản mà là cốt lõi, thực sự, chỉ có thể hiện diện ở phía bên trong; và từ đó, có một thể hiện phía bên ngoài.
And as they learned to farm crops and domesticate animals there, attitudes changed, rippling outwards towards Europe and the rest of the Western world.
Và khi họ học cách thu hoạch mùa màng và thuần hoá động vật tại đó, quan niệm của họ đã thay đổi, tạo nên một làn sóng hướng tới châu Âu và phần còn lại của thế giới phương Tây.
As you read how other young adults understand modesty, you can consider how to increase your own spiritual light by making adjustments to improve your inward commitment to and outward expression of modesty.
Khi đọc về cách các thành niên trẻ tuổi khác hiểu về sự khiêm tốn, thì các em có thể cân nhắc cách làm gia tăng ánh sáng thuộc linh riêng của mình bằng cách điều chỉnh một số điều để cải tiến sự cam kết bên trong và sự biểu lộ bên ngoài của các em về sự khiêm tốn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.