outorga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outorga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outorga trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ outorga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ban tặng, thưởng, sự nhượng, nhượng, quyết định ban cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outorga
ban tặng(award) |
thưởng(award) |
sự nhượng(grant) |
nhượng(grant) |
quyết định ban cho(award) |
Xem thêm ví dụ
Em 1784 o imperador José II outorga à academia o direito de conferir graus acadêmicos (licentia doctorandi e philosophiae doctor), transformando a academia em universidade. Năm 1784 hoàng đế Joseph II cấp học viện quyền cấp bằng học thuật (Licentiat và tiến sĩ), chuyển học viện thành trường đại học. |
Assim, a outorga da Rosa de Ouro pode ser considerada um grande privilégio. Nếp cái hoa vàng được coi là một đặc sản. |
Um ancião qualificado considera a importância de preencher tanto o cartão Diretrizes Sobre Tratamento de Saúde e Isenção Para a Equipe Médica como o formulário da Sociedade sobre tratamento de saúde e outorga de procuração. Một trưởng lão có khả năng thảo luận về tầm quan trọng của việc điền vào cả Thẻ chỉ dẫn điều trị / Miễn Tố lẫn phiếu ủy quyền y tế do Hội đề nghị. |
Formulário de outorga de procuração: Este formulário, preparado pela Sociedade, é um documento mais abrangente sobre tratamento médico, provendo proteção legal básica. Phiếu ủy quyền dài hạn: Hội đã biên soạn văn kiện bao quát này về cách điều trị với mục đích bảo vệ chúng ta về mặt pháp lý. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outorga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới outorga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.