Orgoglio e pregiudizio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Orgoglio e pregiudizio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Orgoglio e pregiudizio trong Tiếng Ý.
Từ Orgoglio e pregiudizio trong Tiếng Ý có nghĩa là Kiêu hãnh và định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Orgoglio e pregiudizio
Kiêu hãnh và định kiến(Orgoglio e pregiudizio (romanzo) |
Xem thêm ví dụ
Ho letto orgoglio e pregiudizio almeno 200 volte. Tôi đã đọc Kiêu hãnh và Định kiến khoảng 200 lần. |
Credevo che odiassi Orgoglio e pregiudizio. Tôi tưởng anh ghét'Kiêu hãnh và Định kiến'. |
Orgoglio e pregiudizio Orgoglio e pregiudizio del 1940 diretto da Robert Z. Leonard, con Greer Garson e Laurence Olivier. 1940: Pride and Prejudice với diễn viên Greer Garson và Laurence Olivier. |
È anche il più benefico perché solleva le persone dalla disperazione, le eleva moralmente e spiritualmente, le salvaguarda dall’orgoglio e dai pregiudizi del mondo e impartisce conoscenza per la vita eterna. Chương trình này đem lại lợi ích lớn nhất vì đem người ta ra khỏi sự tuyệt vọng, nâng cao họ về phương diện đạo đức và thiêng liêng, giúp họ thoát khỏi sự kiêu ngạo và thành kiến của thế gian này, và cho họ sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời. |
Il Diavolo cerca di approfittare delle nostre innate tendenze peccaminose e di farci seguire una condotta caratterizzata da orgoglio, avidità, odio e pregiudizio. Ma quỉ cố lợi dụng khuynh hướng tội lỗi bẩm sinh của chúng ta và khiến chúng ta theo đuổi con đường kiêu căng, tham lam, thù hằn và đầy thành kiến. |
Molti atteggiamenti e motivi, fra cui pregiudizi, orgoglio ferito, gelosia e ipocrisia, possono indurci a farci un’idea sbagliata dei nostri simili. Nhiều thái độ và động lực—kể cả thành kiến, bị chạm tự ái, lòng ghen tị, và tính tự cho mình là công bình—có thể làm lệch lạc quan điểm của chúng ta đối với người khác. |
La sapienza divina è superiore ai pregiudizi razziali e all’orgoglio nazionale. Sự khôn ngoan đẹp ý Đức Chúa Trời vượt qua thành kiến chủng tộc và niềm kiêu hãnh quốc gia. |
Oppure era lei che aveva troppi pregiudizi e il signor Darcy troppo orgoglio? hay cô ấy quá thành kiến còn Mr. Darcy quá kiêu ngạo? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Orgoglio e pregiudizio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới Orgoglio e pregiudizio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.