organizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ organizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organizar
sắp xếpverb Problemas serios, Nyah, es algo que siempre puedo organizar. Bị rắc rối nghiêm trọng, Nyah, là những gì anh luôn có thể sắp xếp được. |
tổ chứcverb Ella la organizó, y escuché que sabe cómo hacer fiestas. Cô ấy tổ chức nó. Tôi nghe nói là cô ấy biết cách tổ chức tiệc. |
Xem thêm ví dụ
Fracasar en organizar la IPhO lleva al país a una expulsión temporal de ella. Việc tổ chức Olympic IPhO thất bại của một nước khi đến lượt mình sẽ dẫn tới việc nước đó bị trục xuất tạm thời ra khỏi IPhO. |
Martha, quería agradecerte a ti y a Alexis por... por organizar todo esto. Martha, con... chỉ muốn nói rằng con rất cảm ơn mẹ và Alexis vì... đã lo liệu tất cả mọi chuyện. |
Más información sobre cómo organizar tus tareas Tìm hiểu cách sắp xếp các việc bạn cần làm. |
Ahora les propongo brevemente otros principios que serán útiles para organizar su educación y su carrera, o si enseñan, para mejorar las técnicas de enseñanza y orientación de los jóvenes científicos. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Ofrecen un sistema de conversación que te permite utilizar los servicios de Hangouts Chat (p. ej., buscar datos concretos, organizar reuniones, hacer tareas, etc.). Bot đem lại một phương thức trò chuyện giúp bạn kết nối với các dịch vụ trong Hangouts Chat, chẳng hạn như tra cứu thông tin, lên lịch họp, thực hiện các việc cần làm và nhiều việc khác nữa. |
A principios de los sesenta, la oficina central de los testigos de Jehová mandó a John Marks, un inmigrante albanés que vivía en Estados Unidos, para que ayudara a organizar la obra cristiana en Tirana. Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ. |
4 Jesús se concentró en seleccionar, preparar y organizar a los discípulos, con un objetivo específico. 4 Giê-su dồn nỗ lực vào việc tuyển chọn, huấn luyện và sắp đặt các môn đồ với một mục tiêu rõ rệt trong đầu. |
Era capaz, tan sólo, de organizar la sanidad, la educación, la política y la justicia. Nó [nhà nước] đã tổ chức y tế, giáo dục, chính trị, luật pháp. |
Voy a utilizar las palabras de una canción de seminario para organizar mis comentarios: Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi: |
Su participación le permitirá cultivar aptitudes tan inestimables como leer bien a nivel personal, escuchar con atención y recordar lo oído, estudiar, investigar, analizar y organizar, conversar, responder preguntas y redactar. Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng. |
No quise organizar un motín. Tôi không muốn nổi loạn. |
11 El superintendente de servicio se reunirá con el hermano encargado de los territorios para organizar la predicación de aquellos que se visitan con menos frecuencia. 11 Anh giám thị công tác sẽ họp với anh phụ trách phân phối khu vực rao giảng để sắp đặt rao giảng những khu vực nào không được thường xuyên viếng thăm. |
Yo, por supuesto, necesitaré organizar el transporte de regreso a Inverness tan pronto como sea posible. Dĩ nhiên là tôi cũng cần phải... quay lại Inverness càng sớm càng tốt. |
CO: Si hay inundaciones o un incendio o un huracán, tú, o alguien como tú, empezará a organizar las cosas. CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ. |
Me he dado cuenta de que el propósito de organizar una estaca, o de usar el sacerdocio de Dios de la manera que sea, es ayudar al Padre Celestial y a Jesucristo en Su obra: proporcionar a cada hijo de Dios la oportunidad de lograr la redención y la exaltación. Tôi đã nhận ra rằng mục đích của việc tổ chức giáo khu, hay sử dụng chức tư tế của Thượng Đế trong mọi cách, là để hỗ trợ Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô trong công việc của hai Ngài—để cung ứng cơ hội cho sự cứu chuộc và sự tôn cao cho mỗi người con của Thượng Đế. |
Pero en 1978, la sucursal de los testigos de Jehová de Italia empezó a organizar asambleas de distrito para los sordos. Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc. |
Entrevístese con publicadores que han podido organizar su horario a fin de participar en la obra de precursor auxiliar. Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ. |
20 Antes de dejar cada una de esas ciudades, Pablo y Bernabé ayudaron a organizar mejor la congregación local. 20 Trước khi rời khỏi thành nào, Phao-lô và Ba-na-ba giúp hội-thánh địa phương tổ chức tốt hơn. |
Gente, energía, preparar el pegamento, organizar al equipo. Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm. |
También puedes organizar estas palabras por temas, como los diferentes productos o servicios que ofreces. Bạn cũng có thể muốn sắp xếp những từ này theo chủ đề, chẳng hạn như các sản phẩm hoặc dịch vụ khác nhau mà bạn cung cấp. |
Organizar. Tổ chức. |
Empezamos por organizar las imágenes de resonancia magnética y de tomografía computarizada para construir un modelo de la aorta del paciente. Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân. |
Sólo intento organizar las cosas. Chỉ muốn sắp xếp công việc thôi mà. |
Un grupo de hoteles es una forma de organizar los hoteles y definir pujas base para atributos de hoteles. Nhóm khách sạn là một cách để tổ chức các khách sạn của bạn và đặt giá thầu cơ sở cho các thuộc tính nhất định của các khách sạn. |
El empleo de la tecnología de esta manera puede beneficiar a los alumnos que aprenden visualmente y puede ayudar a los alumnos a organizar y entender mejor lo que están aprendiendo. Việc sử dụng công nghệ trong những cách này có thể hữu ích cho các học viên là những người học bằng cách nhìn vào hình ảnh cũng như có thể giúp các học viên sắp xếp và hiểu rõ hơn điều họ đang học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới organizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.