ordeal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordeal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordeal trong Tiếng Anh.
Từ ordeal trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thử thách, ải, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordeal
sự thử tháchnoun I know this has been quite an ordeal for you but it had to happen. Chị biết điều này là sự thử thách em, nhưng nó phải xảy ra. |
ảinoun |
thử tháchnoun I know this has been quite an ordeal for you but it had to happen. Chị biết điều này là sự thử thách em, nhưng nó phải xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
Recalling the ordeal, Pablo said: “Without Jehovah’s help, I would not have been able to withstand the pressure to break my integrity.” Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”. |
The miners survived the first 17 days of their ordeal by eking out rations that were meant to last just a few days before rescuers found them via a probe lowered down a bore hole about the width of a grapefruit . Các thợ mỏ sống sót qua 17 ngày đầu tiên của thử thách bằng cách ăn dè sẻn khẩu phần đủ dùng trong chỉ vài ngày trước khi lực lượng cứu hộ tìm thấy họ nhờ một máy dò thả xuống qua một cái lỗ khoan rộng cỡ một trái bưởi . |
It would have deprived him of God’s protection, and he would have lost out on all the blessings that awaited him after his ordeal. Điều đó hẳn khiến ông mất đi sự che chở của Đức Chúa Trời, và mất hết các ân phước đang chờ đón ông sau cơn thử thách trầm trọng. |
The Endeavour was a sturdy boat, well designed and equipped for the ordeals she would face, and fitted out with facilities for her "research personnel", Joseph Banks. Chiếc Endevour là một con tàu bền chắc, được thiết kế-trang bị tốt để đối mặt với các thử thách và đáp ứng nhu cầu của Joseph Banks, "nghiên cứu viên" của tàu. |
(Deuteronomy 22:26) Despite going through this ordeal, she can still have an undefiled conscience, self-respect, and the assurance that she is clean in God’s eyes. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:26) Dù phải sống với kinh nghiệm đau đớn này, nàng vẫn có thể có một lương tâm trong sạch, lòng tự trọng, và tin chắc là nàng trong sạch trước mắt Đức Chúa Trời. |
One of the most representative of these tales was the story of Vorvong and Sorvong, a long tale of the Khmer oral tradition about two Khmer princes that fell into disgrace who, after a series of ordeals, regain their status. Một trong những đại diện tiêu biểu của truyện kể là truyện Vorvong và Sorvong, một truyện dài thuộc truyền thống truyền khẩu Khơ me, kể về hai hoàng tử Khơ me bị ruồng bỏ, nhưng sau một loạt các thử thách lại lấy lại được địa vị. |
Later, much later, back in Paris, each harrowing ordeal will become an adventure. Rất lâu sau, khi ta trở về Paris, mỗi ngày vật vả sẽ trở thành một chuyến phiêu lưu. |
What harrowing ordeal had Paul been through? Phao-lô đã trải qua kinh nghiệm đáng sợ nào? |
(1 Corinthians 12:12-26) We need to suffer along with, or empathize with, those who are going through some ordeal. Chúng ta cần đau xót hoặc thông cảm với những ai đang gặp sự khốn khổ nào đó. |
Why did the kind of death Jesus was facing prove to be such an ordeal to him? Tại sao cách Giê-su chịu chết là cả một sự thử thách to lớn cho ngài? |
You've been through a very testing ordeal. Cậu đã trải qua nhiều khó khăn rồi |
During the ordeal Pedro II showed no emotion, as if unconcerned about the outcome. Trong suốt cuộc đảo chính, Pedro II không thể hiện xúc động, như thể không quan tâm về kết quả. |
Thereafter, millions of soldiers faced what one historian described as “perhaps the cruelest large-scale ordeal that the flesh and spirit of man have endured.” Sau đó, hàng triệu người lính đối mặt với điều mà một sử gia miêu tả: “Có lẽ là thử thách gay go, tàn nhẫn nhất trên bình diện lớn về thể chất lẫn tinh thần mà con người đã chịu”. |
Don't put me through this ordeal by fire. Đừng mang em ra thử lửa như thế này... |
Edward "Ned" T. Malone (played by David Orth) — An American newspaper reporter, hoping to make a name for himself and impress his girl back home, if he survives the ordeal. Edward "Ned" T. Malone (David Orth) — một phóng viên cho một tờ báo của Mỹ, anh hy vọng có thể nổi danh sau những gì mình tường thuật lại về chuyến thám hiểm cũng như gây ấn tượng với bạn gái của mình nếu như anh có thể sống sót trở về. |
Even after the shocking loss of his children, Job’s ordeal was far from over. Ngay cả sau khi mất hết con cái, Gióp vẫn chưa phải đã hoàn toàn tai qua nạn khỏi. |
In the morning of 15 October 1894 Captain Dreyfus underwent this ordeal but admitted nothing. Sáng ngày 15 tháng 1894 đại úy Dreyfus đứng trước chứng cớ trên nhưng không chịu thú tội. |
John Boorman's Exorcist II: The Heretic was released in 1977, and revisited Regan four years after her initial ordeal. Exorcist II: The Heretic của đạo diễn John Boorman được phát hành vào năm 1977, với phần nội dung tiếp tục kể về Regan trong thời điểm 4 năm sau những gì đã diễn ra, một cuộc điều tra về tính hợp pháp trong lễ trừ tà của Merrin được mở ra. |
(Luke 22:44; Hebrews 5:7) How accurately the prophet Isaiah foretold his ordeal at Isaiah 53:3-7! Nhà tiên tri Ê-sai trước đó đã tiên tri thật chính xác thay về cuộc thử thách đó nơi Ê-sai 53:3-7! |
As serious as his sins were, and in the midst of this ordeal, he continues: Vì tội lỗi của ông thật nghiêm trọng, và ở giữa thử thách này, ông nói tiếp: |
"The Young Man has gone through the same ordeal as Job but neither of them is a Knight of Faith." “Những người đàn ông trẻ đều từng trải qua thử thách như Job nhưng không ai trong số họ là Hiệp sĩ của Đức tin." |
The ordeal would eventually include three delicate surgical operations and complications that resulted in the complete removal of her stomach. Cuối cùng thử thách đó gồm có ba cuộc giải phẫu gay go và biến chứng do việc cắt bỏ toàn bộ dạ dày của bà. |
Hiisi recalled the heartwarming support that she received from fellow believers during this ordeal: “At one station, our train stopped next to a train from Moldova. Nhớ lại sự hỗ trợ ấm lòng mà chị Hiisi nhận được từ anh em đồng đạo trong thử thách này, chị cho biết: “Tại một nhà ga, xe lửa chúng tôi dừng bên cạnh xe lửa đến từ Moldova. |
I know this has been quite an ordeal for you but it had to happen. Chị biết điều này là sự thử thách em, nhưng nó phải xảy ra. |
A Painful Ordeal Thử thách đau lòng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordeal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ordeal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.