optimiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optimiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimiste trong Tiếng pháp.
Từ optimiste trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạc quan, yêu đời, người lạc quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optimiste
lạc quanadjective Elle était incroyablement optimiste pour l'avenir de sa famille. Cô ấy vô cùng lạc quan về tương lai của gia đình cô. |
yêu đờiadjective |
người lạc quanadjective Mon colocataire, Bruce, était la personne la plus optimiste que j’aie jamais rencontrée. Người bạn cùng phòng với tôi là Bruce là người lạc quan nhất tôi từng biết. |
Xem thêm ví dụ
J'ai une raison supplémentaire d'être optimiste : le changement climatique. Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
Etes-vous optimiste? Anh có lạc quan rằng nó sẽ được thông qua không? |
” (Lamentations 3:22, 23). Tout au long de l’Histoire, les serviteurs de Dieu confrontés aux pires situations ont cherché à rester optimistes, et même joyeux. — 2 Corinthiens 7:4 ; 1 Thessaloniciens 1:6 ; Jacques 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
Les prophéties de Jésus, qui datent de presque deux mille ans, nous fournissent une description des conditions mondiales bien plus exacte que les déclarations optimistes prononcées lors de la création de l’ONU il y a de cela quarante ans. Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập. |
Gardez un ton optimiste en présentant les bienfaits qu’apportera le Royaume comme l’unique solution aux problèmes humains. Hãy giữ cho cuộc đàm thoại được tích cực bằng cách nhấn mạnh các ân phước Nước Trời là giải pháp của Kinh-thánh cho các vấn đề khó khăn của con người. |
En fait, si vous regardez l'histoire du monde, vous trouverez quelques raisons d'être optimiste. Thực tế, nếu các bạn nhìn vào lịch sử thế giới các bạn có thể thấy một vài lí do để lạc quan. |
La plupart des gens sont optimistes.] Đa số người ta tỏ vẻ lạc quan]. |
Donc, en conclusion, la 11ème raison d'être optimiste, en plus bien sûr de l'ascenseur spatial, est, selon moi, avec l'aide de la technologie, du divertissement et du design, que nous pouvons significativement augmenter la masse de bonheur ressenti par les habitants de notre planète. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Je suis donc extrêmement optimiste. Và vì thế, tôi cực kỳ lạc quan. |
Deux espions optimistes Hai người do thám lạc quan |
Néanmoins, quand je pense à l’avenir, je suis submergé de sentiments optimistes. Tuy nhiên, khi nghĩ về tương lai, tôi choáng ngợp trước những cảm nghĩ lạc quan. |
Pour être optimiste à propos de cela, nous devons devenir incroyablement actifs en tant que citoyens de notre démocratie. Để có thể lạc quan về điều này, ta phải thực sự là những công dân năng nổ trong nền dân chủ của chúng ta. |
Selon les prévisions les plus optimistes, l'album pourrait obtenir une certification de disque d'or en septembre 1992. Điều họ mong đợi nhất chính là nếu tất cả làm việc hết sức, album có thể có được chứng chỉ Vàng vào tháng 9 năm 1992. |
Peut-être un peu trop optimiste. Nhưng có lẽ, hơi quá... lạc quan, hmm? |
Il y a un an, il nous a instruits de sa manière optimiste et claire. Cách đây một năm ông đã giảng dạy chúng ta trong cách thức đầy lạc quan và rõ ràng của ông. |
Et moi qui pensais... que tu n'étais pas optimiste de nature. Em cứ nghĩ lạc quan đối lập với bản chất của anh. |
Quand leur vision optimiste d'eux-mêmes est contestée, ils peuvent devenir amers et agressifs. Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức, họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận. |
Jésus donne ensuite à ses disciples des raisons d’être optimistes. Rồi Chúa Giê-su cho các môn đồ biết lý do để lạc quan. |
Cela nécessite de grands efforts, de l’autodiscipline et une perspective optimiste qui amèneront la joie et la liberté dans votre vie présente et à venir. Điều này đòi hỏi sự làm việc siêng năng, kỷ luật tự giác và một thái độ lạc quan, là những điều sẽ mang niềm vui và sự tự do vào cuộc sống của các em bây giờ và mai sau. |
Mais Ernie Macmillan, l’élève de Poufsouffle, ne partageait pas cette vision optimiste. Nhưng Ernie, học sinh nhà Hufflepuff, vẫn không lấy thế làm lạc quan lắm. |
Mais je suis optimiste. Nhưng tôi -- tôi lạc quan. |
Et c'est toujours faux, toujours faux, optimiste et hilarant. Và quá khứ luôn sai một cách nực cười và lạc quan. |
Je suis le Schtroumpf Optimiste, tu as oublié? Nè, giờ tớ là " Tí Vui Vẻ " rồi nha! |
Je suis optimiste, parce que je crois que nous sommes capables, dans des moments de crise, de mettre de côté les causes de nos distractions et de relever le défi que l'histoire nous présente. Tôi rất lạc quan, bởi tôi tin rằng chúng ta có khả năng, ngay tại thời điểm của thách thức lớn lao, đặt sang một bên những sao nhãng và vươn đón thử thách mà lịch sử đã đặt ra trước mắt chúng ta. |
L'optimiste. Người lạc quan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới optimiste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.