opposite side trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opposite side trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opposite side trong Tiếng Anh.
Từ opposite side trong Tiếng Anh có nghĩa là đối phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opposite side
đối phươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Aja Mountain (Jebel Aja) is on the opposite side of Ha'il city from As-Samra. Núi Aja (Jebel Aja) nằm ở phía đối diện với thành phố Ha'il từ As-Samra. |
Robert and Abraham had fought in the same war but on opposite sides. Robert và Abraham đã chiến đấu trong cùng một cuộc chiến nhưng trên hai chiến tuyến đối nghịch. |
TWO rival armies face each other on opposite sides of a valley. HAI đội quân thù địch dàn trận hai bên thung lũng. |
And for this purpose, we placed two hemisections on opposite sides of the body. Với mục đích này, chúng tôi đã tạo 2 tổn thương hemisection hai bên đối diện cơ thể. |
These councilmen were on opposite sides of that war. Những nghị viên này ở hai bên đối lập trong cuộc chiến đó. |
It differed in this respect to Kucha, a Śrāvakayāna-dominated kingdom on the opposite side of the desert. Điều này khác biệt với Quy Từ, một vương quốc do Śrāvakayāna thống trị ở nằm ở rìa phía bắc sa mạc Taklamakan. |
A priest going down that road went by on the opposite side. Một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy người ấy nhưng tránh sang phía bên kia đường. |
Well what's the opposite side? Vâng, phía bên kia là gì? |
A peak on the opposite side of the river is over 2,500 meters high. Một ngọn núi ở phía bên kia sông cao 2.500 m. |
Do successive blades arise on opposite sides of the stem, creating two vertical rows? Những chiếc lá liên tiếp có mọc đối xứng bên kia thân cây, tạo thành hai hàng đứng không? |
So in this context, this is now the opposite, this is now the opposite side. Vì vậy, trong bối cảnh này, điều này là bây giờ đối diện, Điều này bây giờ là ở phía đối diện. |
And if happiness is on the opposite side of success, your brain never gets there. Và nếu hạnh phúc là mặt đối diện của thành công, thì bộ não của bạn sẽ không bao giờ tìm thấy được nó. |
What if they look up at the night sky, at the same stars, but from the opposite side? Nếu như chúng nhìn lên bầu trời đêm, lên cùng những vì sao, nhưng ở phía đối diện? |
Opposite sides of the world, most likely. Cũng có thể là ở bên kia thế giới |
The opposite side of this truth is that we can’t love when we aren’t loved. Mặt kia của sự thực này là không thể yêu thương nếu chúng ta không được yêu thương. |
And I see the same picture, but from the opposite side. Tôi nhìn thấy bức tranh tương tự như vậy, nhưng theo hướng khác. |
And then there's CDOs made up of the opposite side of the bet you made with your swaps. Và có cả CDO dành cho bên đối diện trong hợp đồng hoán đổi. |
We fought on opposite sides at the Battle of Blackwater Bay. Chúng ta đã ở 2 phe đối địch trong trận chiến Vịnh Nước Đen. |
This is the opposite side. Điều này là ở phía đối diện. |
Kimball walked into the room and sat in a chair on the opposite side of the bed from me. Kimball bước vào phòng và ngồi vào một cái ghế đối diện với cái giường bên cạnh tôi. |
Sometimes he would come up unexpectedly on the opposite side of me, having apparently passed directly under the boat. Đôi khi ông sẽ đưa ra bất ngờ ở phía đối diện của tôi, có rõ ràng chuyển trực tiếp dưới thuyền. |
John threw me a yellow pad, and I pulled up a chair to the opposite side of his desk. John đưa cho tôi một tờ giấy màu vàng và tôi kéo một cái ghế ngồi đối điện với ông ta. |
Many visitors enjoy the festival at the opposite side of the main event hall, the Hangang Park Ichon Area. Nhiều du khách thưởng thức lễ hội tại bờ đối diện của sự kiện chính, công viên Hangang Ichon. |
32 Likewise, a Levite, when he came to the place and saw him, passed by on the opposite side. 32 Cũng vậy, một người Lê-vi đi đến chỗ đó và thấy người thì tránh sang bên kia đường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opposite side trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opposite side
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.