onça-pintada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onça-pintada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onça-pintada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ onça-pintada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là báo đốm mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onça-pintada

báo đốm mỹ

noun

Há também a onça-pintada.
Cũng có báo đốm Mỹ (Panthera onca) sống cô lập.

Xem thêm ví dụ

Aliás, Belize foi o primeiro país do mundo a ter uma reserva para onças-pintadas.
Đất nước Belize hãnh diện với khu bảo tồn báo đốm đầu tiên trên thế giới.
Ao contrário das outras espécies do gênero Panthera, a onça-pintada raramente ataca seres humanos.
Không giống như tất cả các loài trong chi Panthera khác, báo đốm rất hiếm khi tấn công con người.
A onça-pintada é um animal robusto e musculoso.
Báo đốm là một loài động vật nhỏ gọn và cơ bắp.
Sobre esse felino grande, misterioso e arisco, um biólogo disse: “É muito difícil achar uma onça-pintada.
Loài họ mèo lớn này bí ẩn và khó phát hiện. Một nhà sinh vật học cho biết: “Rất khó tìm được báo Mỹ!
A onça-pintada é o único membro atual do gênero Panthera no Novo Mundo.
Báo đốm là thành viên Tân Thế giới duy nhất còn tồn tại của chi Panthera.
A onça-pintada também possui um efeito em outros predadores.
Báo đốm cũng có ảnh hưởng đến các loài săn mồi khác.
A onça-pintada, ou jaguar, o maior felino das Américas.
Chính là báo Mỹ, con vật họ mèo lớn nhất châu Mỹ.
Como todos os felinos, a onça-pintada é um carnívoro obrigatório, se alimentando somente de carne.
Giống như tất cả các con mèo, báo đốm là một động vật ăn thịt bắt buộc, chỉ ăn thịt.
Nos Jogos Olímpicos de Verão de 1968, na Cidade do México, uma onça-pintada vermelha foi o primeiro mascote oficial.
Theo tinh thần của văn hóa Maya cổ đại, Thế vận hội Mùa hè 1968 tại thành phố Mexico đã thông qua một con báo đốm đỏ là linh vật Olympic chính thức đầu tiên.
Na Civilização maia, acreditava-se que a onça-pintada facilitava a comunicação entre os vivos e os mortos e protegia a família real.
Trong nền văn minh Maya sau này, báo đốm được cho là tạo điều kiện liên lạc giữa người sống và người chết và để bảo vệ gia đình hoàng gia.
A natureza arredia e a inacessibilidade de seus habitats preferidos tornam a onça-pintada um animal difícil de ser avistado e de ser estudado.
Bản chất khó nắm bắt của loài báo đốm và không thể tiếp cận được phần lớn môi trường sống ưa thích của nó khiến nó trở thành một loài động vật khó quan sát, chứ đừng nói đến việc nghiên cứu.
Fósseis de espécies extintas do gênero Panthera, como o jaguar-europeu (Panthera gombaszoegensis) e o leão-americano (Panthera atrox), mostram características tanto da onça-pintada quanto do leão.
Hóa thạch của các loài Panthera đã tuyệt chủng, như báo đốm châu Âu (Panthera gombaszoegensis) và sư tử Bắc Mỹ (Panthera atrox), cho thấy đặc điểm của cả sư tử và báo đốm.
Entretanto, predizer quel o efeito que a onça-pintada tem no ecossistema é difícil, principalmente no que se diz respeito ao controle de mesopredadores, pois os dados devem ser comparados com ambientes em que ela não ocorre, e controlar o efeito das atividades humanas em tais ambientes.
Tuy nhiên, việc xác định chính xác những loài có ảnh hưởng như loài báo đốm đối với hệ sinh thái là khó khăn, bởi vì dữ liệu phải được so sánh từ các khu vực mà loài này vắng mặt cũng như môi trường sống hiện tại của nó, trong khi kiểm soát tác động của hoạt động của con người.
Há também a onça-pintada.
Cũng có báo đốm Mỹ (Panthera onca) sốnglập.
Belize foi o primeiro país do mundo a ter uma reserva para onças-pintadas
Belize hãnh diện với khu bảo tồn báo đốm đầu tiên trên thế giới
Na mitologia asteca, a onça-pintada foi considerada o animal totêmico do poderoso deus Tezcatlipoca.
Trong thần thoại Aztec, báo đốm được coi là động vật vật tổ của vị thần mạnh mẽ Tezcatlipoca.
Em 1996 e 2004, guardas florestais no Arizona fotografaram e documentaram onças-pintadas na parte sul do estado.
Vào năm 1996 và từ năm 2004 trở đi, các hướng dẫn viên săn bắn và các quan chức động vật hoang dã ở Arizona đã chụp ảnh và ghi lại những con báo đốm ở phía nam của bang.
Baseado em evidências morfológicas, o zoológo britânico Reginald Pocock concluiu que a onça-pintada é mais próxima ao leopardo.
Dựa trên bằng chứng hình thái học, nhà động vật học người Anh Reginald Innes Pocock kết luận rằng loài báo đốm có liên quan chặt chẽ nhất với báo hoa.
Nas culturas pré-colombianas das Américas Central e do Sul a onça-pintada foi um símbolo de força e poder.
Vào thời kỳ tiền Colombo ở Trung và Nam Mỹ, báo đốm là biểu tượng của sức mạnh và quyền lực.
A onça-pintada pode caçar durante o dia se existe caça disponível; é um felino relativamente enérgico, com cerca de 50 a 60% do tempo mantendo-se ativo.
Báo đốm có thể săn mồi vào ban ngày nếu con mồi có sẵn và là một loài mèo tương đối năng động, tiêu tốn tới 50-60 phần trăm thời gian hoạt động.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onça-pintada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.